Đánh giá hiệu quả

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Đánh giá hiệu quả by Mind Map: Đánh giá hiệu quả

1. Layout

1.1. Tổng quan 2 kênh

1.1.1. Xu hướng /nhu cầu thị trường

1.1.1.1. Xu hướng khách hàng

1.1.1.2. nhu cầu MKT team

1.1.2. Thời điểm ra mắt

1.1.2.1. Zalo

1.1.2.1.1. Tháng 3/2021

1.1.2.2. Viber

1.1.2.2.1. Tháng 9/2021

1.1.3. Hình ảnh trang chủ 2 kênh

1.1.4. Mục tiêu truyền thông

1.1.4.1. Zalo

1.1.4.1.1. Gửi/tiếp nhận thông tin nhanh chóng, kịp thời -> Định hướng trở thành 1 trong các kênh CSKH trong hệ thống CSKH 1 cửa.

1.1.4.2. Viber

1.1.4.2.1. Hỗ trợ truyền thông- gửi

1.1.4.3. Tăng truyền thông và tương tác với Thương hiệu

1.1.4.4. nền tảng truyền thông đa kênh

1.2. Viber

1.2.1. Giao diện

1.2.1.1. Trang thông tin

1.2.2. Tiện ích

1.2.3. Khách hàng

1.2.3.1. Số lượng data hiện tại

1.2.3.2. Phân nhóm/tag

1.2.4. Hiệu quả

1.2.4.1. Mức độ quan tâm theo từng tin nhắn

1.2.4.1.1. link clik- vị trí trong tin

1.2.4.1.2. Ai là người clik

1.2.4.1.3. Clik bao nhiêu lần vào nút CTA/link

1.2.4.2. Truyền thông có tính tập trung

1.2.4.3. SMS remind/ retarget

1.2.4.3.1. Tích hợp truyền tải nhiều nội dung trong 1 tin (chọn tối đa 5 bài viết)

1.2.4.4. Phân loại KH từtrước

1.3. Zalo

1.3.1. Giao diện: thong tin, bài viết

1.3.1.1. Trang chủ

1.3.1.2. Thiết kế

1.3.2. Tiện ích

1.3.2.1. Tin nhắn Broadcast - tính năng truyền tải thông tin nhanh chóng

1.3.2.1.1. Miễn phí - số lượng 40 tin/tháng (nhưng 1 user tối đa chỉ nhận dc 4 tin/tháng)

1.3.2.1.2. Tùy chỉnh nhóm đối tượng nhận tin (vị trí, độ tuổi, giới tính, thiết bị, mục tiêu chi tiết, quản lý nhãn người theo dõi)

1.3.2.1.3. Lên lịch gửi tin

1.3.2.2. Tin nhắn Chăm Sóc Khách Hàng

1.3.2.2.1. Tương tác giao tiếp 2 chiều - miễn phí

1.3.2.2.2. Tự động gửi tin nhắn lời chào khi có người quan tâm mới

1.3.2.2.3. Cá nhân hóa tin nhắn theo từng khách hàng với khả năng tương tác cao với hình thức đa dạng: tin nhắn text, hình ảnh, hình gif, video, file, biểu tượng cảm xúc (hình động sticker)...

1.3.2.2.4. Tạo nhanh bộ tin nhắn mẫu tùy chỉnh theo mục đích, chủ đề

1.3.2.2.5. Quản lý tập khách hàng qua tính năng gắn nhãn cho từng đối tượng KH

1.3.2.2.6. Tạo tin nhắn trả lời tự động

1.3.2.3. Thanh công cụ (Menu) - Công cụ tăng tương tác và trải nghiệm người dùng

1.3.2.3.1. Hỗ trợ KH tra cứu, truy cập nhanh chóng các tiện ích qua menu phụ

1.3.2.3.2. Đo lường mức độ quan tâm của KH với từng Menu chính và phụ

1.3.2.4. Tương thích với các thiết bị, tối ưu hơn cho nền tảng mobile (Mobile First)

1.3.3. Chân dung khách hàng

1.3.3.1. Giới tính

1.3.3.2. Tuổi

1.3.3.3. khu vực

1.3.4. Hiệu quả truyền thông

1.4. Tổng kết/Đề xuất

1.4.1. Viber

1.4.1.1. Chúc mừng sinh nhật

1.4.1.1.1. Ecard

1.4.1.1.2. gửi đầu tháng sinh nhật

1.4.1.2. Điều hướng ngoại tuyến

1.4.1.2.1. App viber- SMS nhà mạng

1.4.2. Zalo

1.4.2.1. Gắn tag

1.4.2.2. Chọn lọc tin cho broadcast (khắc phục unfollowers)

1.4.2.3. cải thiện tốc độ phản hồi tin nhắn

1.4.2.4. Cấu trúc và lược bớt menu phụ

1.4.2.5. Tạo tin nhắn trả lời tự động

2. Hiệu quả truyền thông

2.1. Zalo

2.1.1. Tương tác trên kênh

2.1.1.1. Lượng theo dõi

2.1.1.1.1. Tăng

2.1.1.1.2. Giảm

2.1.1.2. Gửi tin nhắn tư vấn

2.1.1.2.1. Số lượng ng nhắn tin hỗ trợ/ngày

2.1.1.2.2. Tổng số ng nhắn tin kênh

2.1.1.3. Tương tác thanh menu

2.1.1.3.1. Menu cao nhất?

2.1.1.3.2. Menu thấp nhất?

2.1.2. Mức độ quan tâm/bài viết

2.1.2.1. Chia sẻ bài viêt

2.1.2.2. Xem bài viết

2.1.2.3. Thích bài viết

2.1.2.4. Quan tâm nhiều nhất

2.1.2.5. Số lượng broadcast

2.1.2.6. Tin tức/bài viết

2.1.2.6.1. Tổng số

2.1.2.6.2. Chart thống kê bài theo chuyên mục

2.1.3. kết quả khảo sát

2.1.3.1. Mức độ nhận biết kênh

2.1.3.2. Hiệu quả truyền thông kênh

2.1.3.3. Mức độ yêu thích kênh

2.1.3.4. Đánh giá chung về kênh

2.1.4. Chi phí

2.1.4.1. O đồng

2.2. Viber

2.2.1. Số lượng data

2.2.1.1. Hiện tại

2.2.1.2. Phân nhóm/tag

3. Tiện ích của kênh

3.1. Zalo

3.1.1. Tùy chỉnh menu

3.1.1.1. Tin nổi bật

3.1.1.1.1. Biểu giá mới

3.1.1.1.2. Tin tức

3.1.1.1.3. Tuyến dịch vụ

3.1.1.2. Khai báo y tế

3.1.1.2.1. App của Sở ý tế

3.1.1.2.2. Giấy xét nghiệm

3.1.1.3. Thống kê mức độ quan tâm với menu chính/phụ

3.1.1.3.1. Tổng số lần clik/mục con/tháng

3.1.1.4. Hỗ trợ

3.1.1.4.1. Tổng đài

3.1.1.4.2. Đăng ký ra vào cảng

3.1.1.4.3. Cẩm nang khách hàng

3.1.1.4.4. Danh bạ

3.1.1.4.5. Biểu mẫu

3.1.1.4.6. Vlog

3.1.1.5. Thanh menu có tác dụng gì

3.1.2. Trang giới thiệu

3.1.2.1. Tác dụng của trang: giới thiệu ngắn gọn về DN

3.1.2.2. Tin tức mới nhất của DN

3.2. Viber

3.2.1. CTA: Điều hướng người dùng về trang đích nhanh chóng hơn

3.2.2. Tính bảo mật cao

3.2.3. Gửi đích danh người nhận thông qua sdt

3.2.4. Phân loại KH từtrước

3.2.5. SMS remind/ retarget

3.2.6. Truyền thông có tính tập trung

3.2.7. Mức độ quan tâm theo từng tin nhắn

3.2.7.1. link clik- vị trí trong tin

3.2.7.2. Ai là người clik

3.2.7.3. Clik bao nhiêu lần vào nút CTA/link

3.2.8. Điều hường tin nhắn từ online-offline: viber-- sang sms theo các nhà mạng khi khách hàng không có tài khoản viber

3.2.9. Sử dụng tính năng SMS để thu hút các khách hàng ngoại tuyến với các tin nhắn SMS 1-1 cùng ngữ cảnh liên quan và tăng cường sự kết nối của khách hàng với thương hiệu

3.3. Tương thích với các thiết bị