1. Môi trường địa lí
1.1. Đới lạnh
1.1.1. Kiểu khí hậu chính
1.1.1.1. Cận cực lục địa
1.1.2. Kiểu thảm thực vật chính
1.1.2.1. Đài nguyên
1.1.3. Nhóm đất chính
1.1.3.1. Đài nguyên
1.2. Đới ôn hòa
1.2.1. Kiểu khí hậu chính
1.2.1.1. Ôn đới lục địa ( lạnh )
1.2.1.2. Ôn đới hải dương
1.2.1.3. Ôn đới lục địa ( nửa khô hạn )
1.2.1.4. Cận nhiệt gió mùa
1.2.1.5. Cận nhiệt địa trung hải
1.2.1.6. Cận nhiệt lục địa
1.2.2. Kiểu thảm thực vật chính
1.2.2.1. Rừng lá kim
1.2.2.2. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
1.2.2.3. Thảo nguyên
1.2.2.4. Rừng cận nhiệt ẩm
1.2.2.5. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
1.2.3. Hoang mạc và bán hoang mạc
1.2.4. Nhóm đất chính
1.2.4.1. Pôtdôn
1.2.4.2. Nâu và xám
1.2.4.3. Đen
1.2.4.4. Đỏ vàng cận nhiệt ẩm
1.2.4.5. Đỏ nâu
1.2.4.6. Xám
1.3. Đới nóng
1.3.1. Kiểu khí hậu chính
1.3.1.1. Nhiệt đới lục địa
1.3.1.2. Nhiệt đới gió mùa
1.3.1.3. Xích đạo
1.3.2. Kiểu thảm thực vật chính
1.3.2.1. Xavan
1.3.2.2. Rừng nhiệt đới ẩm
1.3.2.3. Rừng xích đạo
1.3.3. Nhóm đất chính
1.3.3.1. Đỏ, nâu đỏ
1.3.3.2. Đỏ vàng (Feralit)
1.3.3.3. Đỏ vàng (Feralit)