LOÀI & QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LOÀI & QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI by Mind Map: LOÀI & QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

1. Cơ chế cách ly sinh sản

1.1. Các trở ngại sinh học ngăn cá thể giao phối với nhau / việc tạo ra con lai hữu thụ

1.2. Các hình thức

1.2.1. Cách ly trước hợp tử

1.2.1.1. Trở ngại ngăn cản sinh vật giao phối với nhau - ngăn cản thụ tinh tạo hợp tử

1.2.1.2. Đặc điểm

1.2.1.2.1. CL nơi ở: Cùng khu vực địa lý nhưng khác sinh cảnh

1.2.1.2.2. CL tập tính: tập tính sinh sản riêng biệt

1.2.1.2.3. CL mùa vụ: sinh sản vào mùa vụ khác nhau

1.2.1.2.4. CL cơ học: cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau

1.2.2. Cách ly sau hợp tử

1.2.2.1. Trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai / con lai hữu thụ

1.2.2.2. Đặc điểm

1.2.2.2.1. 3 mức độ

1.2.3. Vai trò

1.2.3.1. Quan trọng trong hình thành loài mới

1.2.3.2. Duy trì sự toàn vẹn của loài

2. Quá trình hình thành loài

2.1. Khác khu vực địa lý

2.1.1. Vai trò cách ly địa lý

2.1.1.1. Những chướng ngại về địa lý

2.1.1.2. Không trực tiếp tạo biến đổi

2.1.1.3. Cơ chế: quần thể ban đầu do trở ngại địa lý => Tách thành nhiều quần thể => MT sống khác nhau=> Nhân tố tiến hóa tác động khác nhau=> CL sinh sản=> Loài mới

2.1.1.4. Thực vật & động vật phán tán mạnh

2.1.2. Đặc điểm

2.1.2.1. Diễn ra chậm chạp qua nhiều trung gian

2.1.2.2. Phổ biến với động vật phát tán rộng

2.1.2.3. Hình thành loài gắn liền hình thành quần thể thích nghi

2.1.2.4. Không nhất thiết hình thành loài mới

2.1.3. Thí nghiệm chứng minh: của Dodd, trường ĐH Yale Mỹ.

2.2. Cùng khu vực địa lý

2.2.1. CL tập tính: 2 quần thể cùng loài nhưng có tập tính sinh sản khác nhau

2.2.2. CL sinh thái: 2 quần thể cùng loài nhưng thuộc 2 ổ sinh thái khác nhau. Thực vật và động vật ít di chuyển.

2.2.3. Con đường lai xa và đa bội hóa

2.2.3.1. Thí nghiệm: Kapetrenco lai cải củ và cải bắp

2.2.3.2. Đặc điểm

2.2.3.2.1. QT lai xa nhanh chóng => Con lai mang đặc điểm 2 loài

2.2.3.2.2. Cơ thể lai xa => Hình thành loài mới sinh sản vô tính

2.2.3.2.3. Nếu được đa bội hóa tạo các cặp NST tương đồng => Con lai sinh sản hữu tính

2.2.3.2.4. Phổ biến ở thực vật (dương xỉ, thực vật có hoa)

3. Loài

3.1. Cá thể thuộc các quần thể khác nhau => Có khả năng sinh sản

3.2. 2 quần thể cùng loài cách li sinh sản => Có thể thành 2 loài mới .

3.3. Sinh sản vô tính: khu phân bố, hình thái,...

4. Tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc

4.1. Hình thái

4.1.1. Dùng cho đa số loài

4.2. Địa lí, sinh thái

4.2.1. Thích nghi các khu phân bố khác nhau

4.3. Hóa sinh

4.3.1. Thường dùng cho vi khuẩn

4.4. Cách ly sinh sản

4.4.1. Cơ bản, chính xác

4.4.2. Không dùng