UML Unified Modeling Language

Basic file tree structure of items/mobiles/quests for ForkUO.

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
UML Unified Modeling Language by Mind Map: UML Unified Modeling Language

1. KM, CN, MT

1.1. Khái niệm

1.1.1. Sử dụng cho việc hình dung, mô tả, xây dựng và làm tài liệu

1.1.2. Hình thức: ký hiệu

1.2. Chức năng

1.2.1. Viết thiết kế những khái niệm, tiến trình hay chắc năng

1.2.2. Khai báo cơ sử dữ liệu, thành phần phần mềm có thể sử dụng lại

1.2.3. Thay những ngôn ngữ mô hình hóa điển hình như Booch, OMT, OOSE,...

1.3. Mục tiêu

1.3.1. Cung cấp ngôn ngữ mô hình hóa trực quan luôn sẵn sàn dùng được ở mọi hoàn cảnh

1.3.2. Cho phép trao đổi cải tiến nhiều mô hình ý nghĩa

1.3.3. Cung cấp khả năng chuyên môn hóa

1.3.4. Cung cấp khả năng chuyên môn hóa

1.3.5. Khuyến khích và hỗ trợ cho sự phát triển của các công cụ mà hướng tới đối tượng

1.3.6. Hỗ trợ những khái niện được xây dựng ở cấp độ cao như collaboration, commponient, framework và pattern

1.3.7. Tích hợp thực tiễn vào mô hình hóa một cách tốt nhất

1.4. Khái niệm khác

1.4.1. Mô hình

1.4.1.1. Biểu diễn của sự vật, đối tượng, tập ứng dụng nào đó theo 1 quan điểm nhất định

1.4.1.2. Mục đích: nắm bắt các khía cạnh quan trọng cần quan tâm

1.4.1.3. Vẽ được các biểu đồ dựa trên tập kỹ hiệu và quy tắc đã cho

1.4.2. Kiến trúc hệ thống

1.4.2.1. Trừu tượng hóa các khía cạnh quan trọng nhất của hệ thống

1.4.2.2. Quản lý các hướng nhìn khác nhau và điều khiển hệ thống

1.4.3. Hướng nhìn

1.4.3.1. User case view: Miêu tả chức năng của hệ thống

1.4.3.2. Logic view: Miêu tả phương thức các chức năng của hệ thống

1.4.3.3. Component view: Miêu tả việc thực thi các module và sự phụ thuộc giữa chúng

1.4.3.4. Concurrency view

1.4.3.4.1. Process: quy trình

1.4.3.4.2. Processor: bộ xử lý

1.4.4. Phần tử

1.4.4.1. Phần tử cấu trúc

1.4.4.1.1. Lớp

1.4.4.1.2. Giao diện

1.4.4.1.3. Phần tử cộng tác

1.4.4.1.4. Thành phần

1.4.4.1.5. Nút

1.4.4.2. Phần tử hành vi

1.4.4.2.1. Tương tác

1.4.4.2.2. Trạng thái

1.4.4.3. Phần tử nhóm

1.4.4.3.1. Gói

1.4.5. Dạng quan hệ

1.4.5.1. Dependency: phụ thuộc

1.4.5.2. Association: liên kết

1.4.5.3. Aggregation: kết hợp

1.4.5.4. Composition: hợp thành

1.4.5.5. Genneralization: khái quát hóa

1.4.5.6. Realization: hiện thực hóa

2. Biểu đồ cơ bản

2.1. Class diagram: BĐ Lớp

2.1.1. Miêu tả cách nhìn tĩnh về

2.1.1.1. Khái niệm lớp

2.1.1.2. Thuộc tính

2.1.1.3. Phương thức của lớp

2.1.2. Được biểu diễn bởi hình chữ nhật gồm

2.1.2.1. Tên lớp

2.1.2.2. Thuộc tính

2.1.2.3. Phương thức

2.2. Package Diagram: BĐ Gói

2.2.1. Tập hợp các biểu đồ lớp

2.2.2. Thiết lập mqh giữa các gói

2.2.3. Thay những ngôn ngữ mô hình hóa điển hình như Booch, OMT, OOSE,...

2.3. Use Case Diagram: Biểu đồ ca sử dụng

2.3.1. Biểu diễn chức năng của hệ thống

2.3.2. Chỉ ra tương tác giữa các actor và use case

2.4. Biểu đồ trạng thái

2.4.1. Biểu diễn trạng thái và sự chuyển tiếp giữa các trạng thái

2.4.2. Mỗi lớp có 1 BĐ trạng thái

2.4.3. Được biểu diễn dưới dạng máu trạng thái hữu hạn

2.4.4. Dạng trạng thái

2.4.4.1. Cho 1 use case

2.4.4.2. Mô tả tất cả các trạng thái của các đối tượng trong toàn bộ hệ thống

2.5. BĐ tiến trình

2.5.1. Biểu mqh giữa

2.5.1.1. Đối tượng - Đối tượng

2.5.1.2. Đối tượng - Tác nhân

2.5.2. Nhấn mạnh vai trò của đối tượng trong tương tác

2.5.3. Các thông điệp được đánh số thể hiện thứ tự thời gian

2.5.4. Ký hiệu

2.5.4.1. Các đối tượng

2.5.4.1.1. Biểu diễn bởi hình chữ nhật, bên trong là đối tượng

2.5.4.2. Các liên kết

2.5.4.2.1. Giữa 2 đối tượng có tương các

2.5.4.3. Các thông điệp

2.5.4.3.1. Biểu diễn bằng các mũi tên

2.6. BĐ Hoạt động

2.6.1. Biểu diễn hoạt động, sự đồng bộ, chuyển tiếp các hoạt động trong 1 hay nhiều lớp trong 1 chức năng cụ thể

2.6.1.1. Đối tượng - Đối tượng

2.6.1.2. Đối tượng - Tác nhân

2.6.2. Vai trò

2.6.2.1. Xđ hành vi thực hiện

2.6.2.2. Xđ việc làm của 1 đối tượng

2.6.2.3. Chỉ ra hành động liên quan của các đối tượng và ảnh hưởng đến các đối tượng xung quanh

2.7. BĐ Thành Phần

2.7.1. Biểu diễn các thành phần phần mềm cấu thành hệ thống

2.7.2. Các thành phần có thể là các gói được xd trong quá trình phát triển hệ thống

2.8. BĐ Triển khai

2.8.1. Biểu diễn kiến trúc cài đặt và phát triển hệ thống bằng node

2.8.2. Các node kết nối với nhau bằng liên kết truyền thông được đánh số thứ tự theo thời gian

2.8.2.1. Kết nối mạng

2.8.2.2. TCP-IP

2.8.2.3. Microware