
1. Cột sống
1.1. Cấu tạo chung của đốt sống
1.1.1. Thân đốt sống
1.1.1.1. Hình trụ, có 2 mặt: trên và dưới, hơi lõm ở giữa và một vành xương đặc ở xung quanh.
1.1.2. Cung đốt sống
1.1.2.1. tạo thành lỗ đốt sống
1.1.2.2. 2 mảnh cung
1.1.2.3. 2 cuống cung
1.1.2.3.1. khuyết sống trên và dưới
1.1.3. Các mỏm
1.1.3.1. mỏm gai
1.1.3.1.1. từ giữa mặt sau của cung đốt sống chạy ra sau và xuống dưới.
1.1.3.2. mỏm ngang
1.1.3.2.1. từ chỗ nối giữa cuống và mảnh đi ngang ra phía ngoài.
1.1.3.3. mỏm khớp
1.1.3.3.1. 2 mỏm khớp trên và 2 mỏm khớp dưới với các diện khớp.
1.1.4. Lỗ đốt sống
1.1.4.1. các đốt sống -> cột sống các lỗ đốt sống -> ống sống
1.2. Đặc điểm riêng của từng loại đốt sống
1.2.1. Đốt sống cổ
1.2.1.1. đặc điểm chung của đốt sống cổ
1.2.1.1.1. mỏm ngang
1.2.1.1.2. mỏm gai
1.2.1.1.3. mỏm khớp
1.2.1.1.4. lỗ đốt sống
1.2.1.2. đặc điểm riêng của một vài đốt sống cổ
1.2.1.2.1. Đốt sống cổ I (đốt đội)
1.2.1.2.2. Đốt sống cổ II (đốt trục)
1.2.1.2.3. Đốt sống cổ VI
1.2.1.2.4. Đốt sống cổ VII( đốt sống lồi)
1.2.2. Đốt sống ngực
1.2.2.1. Đặc điểm chung của các đốt sống ngực
1.2.2.1.1. thân đốt sống
1.2.2.1.2. mỏm ngang
1.2.2.1.3. lỗ đốt sống
1.2.2.1.4. mỏm gai
1.2.2.2. Đặc điểm riêng của một số đốt sống ngực
1.2.2.2.1. Đốt sống ngực I
1.2.2.2.2. Đốt sống ngực X
1.2.2.2.3. Đốt sống ngực XI và XII
1.2.3. Đốt sống thắt lưng
1.2.3.1. Đặc điểm chung của các đốt thắt lưng
1.2.3.1.1. thân đốt sông
1.2.3.1.2. mỏm gai
1.2.3.1.3. mỏm ngang
1.2.3.1.4. mỏm khớp
1.2.3.1.5. lỗ đốt sống
1.2.3.2. Đặc điểm riêng một số đốt thắt lưng
1.2.3.2.1. đốt thắt lưng V
1.2.4. Xương cùng
1.2.4.1. Mặt chậu hông
1.2.4.1.1. mặt này quay ra phía trước nhìn vào chậu hông và lõm
1.2.4.1.2. 4 đường ngang
1.2.4.1.3. lỗ cùng chậu hông
1.2.4.2. Mặt lưng
1.2.4.2.1. lồi và gồ ghề
1.2.4.2.2. mào cùng giữa
1.2.4.2.3. mào cùng trung gian
1.2.4.2.4. lỗ cùng lưng
1.2.4.2.5. mào cùng bên
1.2.4.2.6. 2 rãnh cùng
1.2.4.3. Nền xương cùng
1.2.4.3.1. mỏm khớp trên
1.2.4.3.2. đường góc tròn liên tiếp giữa nền với mặt chậu hông của xương cùng tạo nên mặt sau của đường cung của xương chậu
1.2.4.4. Phần bên
1.2.4.4.1. diện nhĩ
1.2.4.4.2. lồi củ cùng
1.2.4.5. Đỉnh xương cùng
1.2.4.5.1. diện khớp hình soan có đường kính ngang lớn
1.2.4.6. Ống cùng
1.2.4.6.1. chứa các nhánh của đuôi ngựa
1.2.4.6.2. tiết diện hình tam giác
1.2.5. Xương cụt
1.2.5.1. 4-6 đốt lúc đầu rời nhau, sau dính làm một
1.2.5.2. di tích của đuôi
1.2.5.3. hình tháp 4 mặt
1.2.5.3.1. mặt chậu hông, mặt lưng,2 mặt bên, 1 nền và 1 đỉnh
1.2.5.4. 2 sừng cụt
1.2.5.4.1. nối với 2 sừng cùng bởi một dây chằng
2. Xương ngực
2.1. Xương sườn
2.1.1. Đặc điểm chung
2.1.1.1. đầu sườn
2.1.1.1.1. Chỏm có diện khớp trên và dưới
2.1.1.1.2. mào đầu sườn
2.1.1.2. cổ sườn
2.1.1.2.1. mào cổ sườn
2.1.1.3. Củ sườn
2.1.1.3.1. diện khớp
2.1.1.4. thân sườn
2.1.1.4.1. mặt ngoài
2.1.1.4.2. mặt trong
2.1.2. Đặc điểm riêng
2.1.2.1. Xương sườn I
2.1.2.1.1. rộng nhất và ngắn nhất, không bị xoắn vặn, có 2 mặt trên và dưới
2.1.2.1.2. mặt trên
2.1.2.1.3. mặt dưới
2.1.2.2. xương sườn II
2.1.2.2.1. có 2 mặt chếch trên ngoài và dưới trong
2.1.2.2.2. mặt trên ngoài
2.1.2.3. xương sườn XI, XII
2.1.2.3.1. đầu sườn
2.1.2.3.2. không có
2.1.3. Sụn sườn
2.1.3.1. hai mặt trước và sau, bám vào xương ức ở khuyết sườn
2.1.3.2. 7 sụn trên
2.1.3.2.1. bám trực tiếp vào xương ức
2.1.3.3. 3 sụn sườn VIII, IX, X
2.1.3.3.1. bám vào xương ức gián tiếp qua sụn 7
2.1.3.4. 2 sụn XI, XII
2.1.3.4.1. không có sụn-> xương sườn cụt
2.2. Xương ức
2.2.1. xương dẹt
2.2.2. cán ức, thân ức, mỏm mũi kiếm
2.2.3. mặt trước
2.2.3.1. hơi cong lồi ra trước
2.2.3.2. có vết tích chỗ nối 2 đốt ức
2.2.3.2.1. mào ngang
2.2.4. mặt sau
2.2.4.1. nhẵn và cong lõm ra sau
2.2.5. bờ bên
2.2.5.1. 7 khuyết sườn
2.2.6. nền
2.2.6.1. khuyết tĩnh mạch cảnh
2.2.6.1.1. ở giữa
2.2.6.2. khuyết đòn
2.2.6.2.1. hai bên
2.2.6.2.2. khớp với đầu ức xương đòn
2.2.7. đỉnh
2.2.7.1. mỏm mũi kiếm
2.2.7.2. lỗ mũi kiếm
3. Các khớp của thân
3.1. khớp giữa thân các đốt sống
3.1.1. đĩa gian đốt sống
3.1.1.1. vòng sợi
3.1.1.1.1. cấu tạo bởi các vòng sơ sụn đồng tâm rất đàn hồi
3.1.1.2. nhân tủy
3.1.1.2.1. cấu tạo bởi một chất rất đàn hồi và có thể di chuyển
3.1.1.2.2. thường nằm gần bờ sau hơn bờ trước của đĩa gian đốt
3.1.1.3. dày và lớn nhất ở
3.1.1.3.1. đoạn thắt lưng
3.1.1.4. đoạn cổ và đoạn thắt lưng
3.1.1.4.1. đĩa dày ở phía trước hơn phía sau
3.1.2. khớp cùng cụt
3.1.2.1. khớp sụn hoặc khớp hoạt dịch(khớp động)
3.1.3. dây chằng dọc trước
3.1.3.1. bám từ
3.1.3.1.1. nền xương chẩm tới tận xương cùng
3.1.4. dây chằng dọc sau
3.1.4.1. bám từ
3.1.4.1.1. xương chẩm tới tận xương cụt, ở thành trước ống sống