Tổng hợp các trợ từ (Bài 1 -> Bài 16)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tổng hợp các trợ từ (Bài 1 -> Bài 16) by Mind Map: Tổng hợp các trợ từ (Bài 1 -> Bài 16)

1. Trợ từ から và まで

1.1. Từ (địa điểm/thời gian) đến (địa điểm/thời gian)

1.1.1. VD: としょかんは 8時から 5時までです。

1.1.2. VD: うちから えきまで 30分 かかります。

2. Trợ từ へ

2.1. Biểu thị hướng di chuyển

2.1.1. thường dùng với các động từ chỉ sự di chuyển いきます、きます、かえります) (trong trường hợp này có thể sử dụng に)

2.1.2. あした 8時に ぎんこうへ  いきます。= あした 8時に ぎんこうに  いきます。

3. Trợ từ を

3.1. Biểu thị tân ngữ của hành động

3.1.1. động từ đi kèm là tha động từ (các động từ biểu thị hành động có sự tác động lên một sối tượng khác)

3.1.2. VD: ごはんをたべます。

3.2. Biểu thị điểm xuất phát (vào に ra を) (thường đi với động từ でます、おります)

3.2.1. VD: きっさてんを でます。

3.3. Biểu thị địa điểm, phạm vi N đi qua

3.3.1. VD: こうえんを さんぽします。

3.3.2. VD: こうさてんを 右へ まがってください。

4. Trợ từ と

4.1. N1 と N2 (N1 và N2)

4.1.1. Nối 2 danh từ tương đương

4.1.1.1. VD: ほんとかぎ

4.2. N1と V (Làm V cùng N1)

4.2.1. Đối tượng cùng thực hiện hành động

4.2.1.1. VD: かれと えいがを みました。

5. Trợ từ で

5.1. Biểu thị phương tiện, cách thức thực hiện hành động

5.1.1. Phương tiện đi lại (thường dùng với các động từ いきます、きます、かえります) (trường hợp đi bộ dùng あるいて, không đi kèm で)

5.1.1.1. VD: まいあさ、じてんしゃで がっこうへ  いきます。

5.1.2. Phương tiện thực hiện các hành động

5.1.2.1. VD: はさみで かみを きります。

5.1.2.2. VD: えいがで 日本語を べんきょうします。

5.1.3. Phương tiện có thể là ngôn ngữ

5.1.3.1. VD: 日本語で レポートを かきます。

5.2. Biểu thị địa điểm thực hiện/diễn ra hành động

5.2.1. VD: しょくどうで ひるごはんを  たべます。

5.3. Biểu thị phạm vi (về mặt thời gian, không gian, giá cả,...)

5.3.1. VD:日本の食べ物で いちばん すしが おいしいです。

5.3.2. VD2:500円で かさを かうことが できます。(Có thể mua ô bằng/trong khoảng 500 yên)

6. Trợ từ や

6.1. N1やN2(など)

6.1.1. Liệt kê một số đối tượng tiêu biểu (từ 2 đối tượng trở lên) (と:liệt kê tất cả)

6.1.2. つくえのうえに パソコンや ペンが  あります。

7. Lược bỏ trợ từ trong giao tiếp

7.1. Trong giao tiếp có thể lược bỏ một số trợ từ khi cả 2 người đều hiểu được bối cảnh và ý nghĩa của câu

7.2. Không phải tất cả trợ từ đều có thể lược bỏ (chi tiết hơn sẽ học trong bài 20)

7.3. Một số trợ từ thường được lược bỏ: は、へ(に)、を

7.4. VD

7.4.1. これ[は]何ですか。

7.4.2. あした どこ[へ・に]いきますか。

7.4.3. ばんごはん[を]たべましたか。

8. Trợ từ は

8.1. Ngăn cách giữa chủ đề và vị ngữ của câu

8.2. Chú ý

8.2.1. Chủ đề cho biết câu sẽ nói về việc gì, trong khi chủ ngữ cho biết chủ thể thực hiện hành động hoặc chủ thể mang đặc điểm, đặc tính

8.2.2. Có những trường hợp chủ đề có thể trùng với chủ ngữ

8.2.3. Có thể được lược bỏ trong văn nói

9. Trợ từ も (cũng)

9.1. Trình bày nội dung tương tự ở câu văn trước

9.2. VD

9.2.1. わたしはがくせいです。かれもがくせいです。

10. Trợ từ の

10.1. N1 の N2

10.1.1. N1 biểu thị nơi sở thuộc của N2

10.1.1.1. VD: リンさんは ハノイだいがくの がくせいです。

10.1.2. N1 biểu thị nội dung của N2

10.1.2.1. VD: これは 日本語のほんです。

10.1.3. N1 biểu thị chủ sở hữu của N2

10.1.3.1. VD: これは わたしのほんじゃありません。

10.1.4. N1 biểu thị nguồn gốc, xuất xứ của N2

10.1.4.1. VD: このとけいは ちゅうごくの  とけいです。

10.2. N1 のです。

10.2.1. Có thể tỉnh lược N2 sau の, tức のthay thế cho N trong trường hợp N2 được nhắc đến phía trước

10.2.2. Chú ý: không lược được trong trường hợp N2 chỉ người

10.2.3. VD

10.2.3.1. (1) このかばんは だれのですか。(có thể lược N2)

10.2.3.2. (2) かれは IMCかいしゃの しゃいんですか。…はい、IMCの  です。(không thể lược N2)

10.3. Aの

10.3.1. Thay thế cho N đã nhắc đến phía trước (Dạng đầy đủ là A + N)

10.3.2. VD: どれが リンさんの かばんですか。 あのあかいのです。

11. Trợ từ に (có thể nhớ đến hình ảnh mũi tên ➞ )

11.1. Biểu thị thời điểm thực hiện hành động ("vào lúc", thêm sau mốc thời gian cụ thể)

11.1.1. VD: まいあさ、6時に おきます。

11.2. Biểu thị điểm đến cuối cùng của hành động

11.2.1. VD: がっこうに いきます。(trong câu này có thể sử dụng へ như đã học ở bài 5)

11.3. Biểu thị đối tượng của hành động

11.3.1. VD: ともだちに あいます。(chú ý không dùng を)

11.4. Đối tượng cho/nhận hành động (Bài 7)

11.4.1. VD: リンさんは マイさんに ほんを  あげました。

11.4.2. リンさんは マイさんに お金を  かります。

11.5. Biểu thị tần suất thực hiện hành động

11.5.1. VD: 一ヶ月に 2かい えいがを 見ます。

11.6. Biểu thị mục đích của hành động (dùng trong mẫu Nへ N・Vmasu bỏ masu に 行きます)

11.6.1. VD: にほんへ りょこうに 行きます。

11.6.2. VD: にほんへ すしを たべに 行きます。

11.7. Biểu thị địa điểm chủ ngữ có mặt sau khi thực hiện hành động (vào に ra を)

11.7.1. Thường đi với: すわります、つきます (đến)、はいります、のります

11.7.2. VD: きっさてんに はいりました。(sau khi thực hiện hành động "vào", chủ ngữ là "tôi" có mặt tại quán cà phê.

11.8. Biểu thị địa điểm N2 có mặt sau khi thực hiện hành động

11.8.1. VD: ここに なまえを かいてください。(Sau khi thực hiện hành động "viết", "tên" có mặt "ở đây)

12. Trợ từ が

12.1. Biểu hiện chủ ngữ trong câu

12.1.1. Trong câu nghi vấn (nhấn mạnh danh từ trước が)

12.1.1.1. VD: だれがいきますか? **私がいきます。** (Nhấn mạnh 私 do muốn biết ai là người đi)

12.1.2. Trong câu tồn tại: biểu hiện sự tồn tại của con người, vật, sự việc

12.1.2.1. VD: つくえの上に何がありますか? **本があります。**

12.1.3. Trong câu văn có tính từ (mô tả đặc điểm của một bộ phận)

12.1.3.1. VD: 日本は **さくらが** きれいです。 (は: chủ đề => câu nói về Nhật Bản, が: chủ ngữ => "đẹp" là đặc điểm của hoa anh đào

12.1.4. Trong câu văn mô tả hiện tượng tự nhiên diễn ra trước mắt hoặc truyền đạt khách quan sự việc

12.1.4.1. VD: 雨が ふっています。

12.1.5. Trong câu so sánh

12.1.5.1. VD1: とうきょうと ソウルと、どちらがさむいですか。 ソウルのほうが さむいです。

12.1.5.2. VD2: クラスでだれが いちばん せがたかいですか。

12.2. Biểu hiện đối tượng

12.2.1. Biểu hiện cảm xúc, tâm trạng… của đối tượng trong câu tính từ

12.2.1.1. VD1: りょうりが 上手ですね。

12.2.1.2. VD2: 私は スポーツがすきです。

12.2.2. Biểu hiện đối tượng trong câu văn thể hiện sự mong muốn

12.2.2.1. VD: 私はパソコンが ほしいです。

12.3. Trợ từ kết nối

12.3.1. Sử dụng khi muốn diễn đạt ý ngược nhau

12.3.1.1. VD: にほんごは むずかしいですが、おもしろいです。

12.3.2. Làm mềm câu, mào đầu (thường đi với すみません)

12.3.2.1. VD: すみませんが、たばこを すっても いいですか。