
1. Project Review
1.1. Summary of Project
1.2. Timeline:
1.3. Budget:
1.4. Resources:
2. Mạng lưới tsan Log tại DN trong CCU
2.1. KN & Vai trò "Mạng lưới TS Log tại DN"
2.1.1. KN "mạng lưới ts Log"
2.1.2. QL mạng lưới Log
2.1.2.1. Tạo ra mức DVKH như theo cầu
2.1.2.2. Giảm CP Log
2.1.2.3. Giảm CP đầu tư vào HT Log
2.2. Mạng lưới NHÀ KHO & CHBL của DN
2.2.1. "Mạng lưới nhà kho" của DN
2.2.1.1. KN
2.2.1.2. Vai trò (6)
2.2.1.2.1. 1. Đảm bảo tính liên tục của QT SX & PP
2.2.1.2.2. 2. Góp phần giảm CP SX, VC, PP
2.2.1.2.3. 3. Hỗ trợ QT cung cấp DVKH
2.2.1.2.4. 4. Hỗ trợ vc thực hiện QT Log ngược
2.2.1.2.5. 5. Trì hoãn
2.2.1.2.6. 6. Dự trữ tại chỗ
2.2.1.3. Chức năng (5)
2.2.1.3.1. 1. Bảo quản & dự trữ HH
2.2.1.3.2. 2. Gom hàng
2.2.1.3.3. 3. Tách & phối hợp đơn hàng
2.2.1.3.4. 4. Hỗ trợ SX
2.2.1.3.5. 5. Tạo sự hiện diện Thị trg
2.2.1.4. Các loại hình kho hàng (6 tiêu thức)
2.2.1.4.1. Kho riêng & kho công cộng
2.2.1.4.2. Kho truyền thống & Kho hđại (TT Phân phối)
2.2.1.4.3. Kho định hướng TT & Kho định hướng nguồn hàng
2.2.1.4.4. Kho thông thường & Kho đặc biệt
2.2.1.4.5. Kho theo đặc điểm kiến trúc (3 loại)
2.2.1.4.6. Kho theo mặt hàng bảo quản
2.2.1.5. Thiết kế mạng lưới Kho hàng
2.2.1.5.1. Qđịnh về "Mức độ sở hữu"
2.2.1.5.2. Qđ về "Số lượng kho"
2.2.1.5.3. Qđ về "Vị trí kho"
2.2.1.5.4. Bố trí không gian & TK mặt bằng
2.2.2. Mạng lưới các điểm Bán lẻ của DN
2.2.2.1. KN & Chức năng
2.2.2.1.1. KN "Mạng lưới bán lẻ của DN"
2.2.2.1.2. Chức năng ML BL (3)
2.2.2.2. Các phương thức & Loại hình cửa hàng bán lẻ tại DN
2.2.2.2.1. Phương thức BL
2.2.2.2.2. Loại hình CH BL
2.2.2.2.3. Quy hoạch mạng lưới các điểm BL
2.3. TB, phương tiện máy móc pv chức năng Log
2.3.1. Khái niệm & Vai trò
2.3.1.1. KN
2.3.1.2. Vai trò
2.3.2. Các loại TB trong CHBL
2.3.2.1. Theo QT log trong cửa hàng
2.3.2.1.1. TB tiếp nhận
2.3.2.1.2. TB bảo quản
2.3.2.1.3. TB bán
2.3.2.1.4. TB di chuyển
2.3.2.2. Theo NL cấu tạo & sử dụng
2.3.2.2.1. TB bảo quản, chứa đựng
2.3.2.2.2. TB đo lường
2.3.2.2.3. TB thu tính tiền
2.3.2.3. Theo vị trí trong Cửa hàng
2.3.2.3.1. TB cố định
2.3.2.3.2. TB nửa cố định
2.3.2.3.3. TB ko cố định
2.3.3. Các loại TB trong Kho
2.3.3.1. TB di chuyển - xếp dỡ
2.3.3.1.1. Theo phương vận động
2.3.3.1.2. Theo quy tắc vận động
2.3.3.1.3. Theo nguồn động lực
2.3.3.2. TB bảo quản
2.3.3.2.1. TB chứa đựng
2.3.3.2.2. TB chăm sóc, giữ gìn
2.3.3.3. TB tiếp nhận hàng
2.3.3.3.1. TB giao nhận số lượng
2.3.3.3.2. TB giao nhận chất lượng
2.3.4. Phương tiện VC HH tại các DN
2.3.4.1. PT vận chuyển quy mô nhỏ
2.3.4.2. PT vận chuyển chuyên dụng
3. Ứng dụng CN trong QT Log
3.1. Ứng dụng CNTT
3.1.1. CN nhận dạng tự động
3.1.1.1. Barcode
3.1.1.1.1. Ứng dụng
3.1.1.1.2. Lợi ích
3.1.1.2. RFID
3.1.1.2.1. Ứng dụng
3.1.1.2.2. Lợi ích RFID
3.1.1.3. Nhận diện bằng giọng nói
3.1.2. CN truyền tin
3.1.2.1. Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
3.1.2.2. Trạm truyền thông vệ tinh cỡ nhỏ
3.1.2.3. HT định vị địa lý
3.1.2.4. HTTT địa lý
3.1.2.5. CN theo dõi trên web
3.1.2.6. HT vận tải hướng dẫn tự động
3.1.2.7. HT điều khiển ttin
3.1.3. CN phân tích và xử lý ttin
3.1.3.1. Hoạch định nguồn lực DN (ERP)
3.1.3.2. Lập kế hoạch PP (DRP)
3.1.3.3. HT theo dõi dự trữ tự động
3.2. 1 số CN mới trog nhà kho & vận tải
3.2.1. CN trong nhà kho
3.2.1.1. Ứng dụng công nghệ Wearable
3.2.1.2. Các thiết bị đeo trên đầu
3.2.1.3. Sử dụng Robot trong nhà kho
3.2.2. CN trong vận chuyển
3.2.2.1. Tàu điện trên cao
3.2.2.2. HT tàu siêu tốc
3.2.2.3. PT vận chuyển ko người lái
3.2.2.4. Các mô hình Giao thông mới
4. HTTT Log tại DN
4.1. KN & Sơ đồ "HTTT Log" (LIS)
4.1.1. KN
4.1.2. Sơ **đồ**
4.1.2.1. Hình vẽ
4.1.2.2. Mô tả
4.1.3. Vai trò
4.2. Chức năng & Yêu cầu của LIS
4.2.1. Chức năng của LIS
4.2.1.1. Chức năng tác nghiệp
4.2.1.2. Chức năng Phân tích & ra quyết định
4.2.1.3. Chức năng hoạch định chiến lược
4.2.2. Yêu cầu đối với LIS
4.3. Các dòng ttin Log cơ bản của DN
4.3.1. Dòng TT hoạch định - phối hợp
4.3.1.1. KH chiến lược
4.3.1.1.1. Mục tiêu Marketing
4.3.1.1.2. Mục tiêu tài chính
4.3.1.2. KH nguồn lực
4.3.1.2.1. Nguồn hàng
4.3.1.2.2. Kho hàng
4.3.1.2.3. Vốn dự trữ
4.3.1.2.4. PT vận chuyển
4.3.1.2.5. Nhân sự
4.3.1.3. KH Logistics
4.3.1.3.1. Xác định: Mục tiêu & QT tác nghiệp
4.3.1.4. QL dự trữ
4.3.2. Dòng TT nghiệp vụ (4 dòng)
4.3.2.1. QL đơn hàng & Thực hiện đơn hàng
4.3.2.2. Hđ phân phối
4.3.2.3. Nghiệp vụ vận chuyển & giao hàng
4.3.2.4. Nghiệp vụ mua & nhập hàng
4.3.3. Hình ảnh sơ đồ tương tác giữa 2 dòng