CHƯƠNG 2: NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÂN BỔ

Mindmap Kinh tế nguồn nhân lực

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CHƯƠNG 2: NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÂN BỔ by Mind Map: CHƯƠNG 2: NGUỒN NHÂN LỰC VÀ PHÂN BỔ

1. I. Nguồn nhân lực

1.1. Khái niệm:

1.1.1. nguồn lực con người

1.1.2. có khả năng LĐ

1.2. = Nguồn lao động (nếu giới hạn tuổi)

1.3. dự báo nnl

1.3.1. Nguồn lao động

1.3.2. Người ngoài tuổi LĐ có tham gia LĐ

1.4. Nguồn LĐ

1.4.1. có khả năng lao động

1.4.2. trong độ tuổi lao động

1.5. Nguồn lao động dự trữ

1.5.1. trong độ tuổi lao động

1.5.2. chưa tham gia làm việc

1.6. Nguồn nhân lực bổ sung

1.6.1. ngoài độ tuổi lao động

1.7. Lực lượng lao động:

1.7.1. trong độ tuổi lao động, đang có việc làm

1.7.2. thất nghiệp nhưng có nhu cầu tìm việc

1.7.3. = DS hoạt động kinh

1.8. Tổng dân số

1.8.1. Dân số hoạt động kinh tế

1.8.1.1. = LLLĐ

1.8.2. Dân số không hoạt động kinh tế:

1.8.2.1. ngoài + trong độ tuổi lao động không làm việc và không có nhu cầu tìm việc

1.9. Cơ cấu dân số

1.9.1. Tháp dân số trẻ:

1.9.1.1. 40 - 50 - 10

1.9.2. Tháp dân số ổn định:

1.9.2.1. 25 - 50- 25

1.9.3. Tháp dân số già

1.9.3.1. <20 - 50 - >30

2. II. Phân bổ nguồn nhân lực

2.1. Khái niệm:

2.1.1. Phân phối nhân lực

2.1.2. vào ngành, vùng, thành phần KT

2.2. Phân công lao động

2.2.1. phân chia lao động

2.2.2. nhiều chi tiết, nhiều công đoạn

2.3. Phân công lao động xã hội

2.3.1. chuyên môn hóa sản xuất

2.3.2. Phân loại

2.3.2.1. Chung: công nghiệp, nông nghiệp, vận tải,

2.3.2.2. Đặc thù: CN khai khoáng, CN chế biến, trồng trọt chăn nuôi

2.3.2.3. Cá biệt: Phân công nội bộ xí nghiệp

2.4. Cơ cấu nguồn nhân lực

2.4.1. tỉ lệ phần trăm

2.4.2. Đo lường

2.4.2.1. Cơ cấu lao động tiềm năng: Người lao động

2.4.2.2. Cơ cấu lao động thực tế: Thời gian lao động

2.5. Chuyển dịch cơ cấu lao động