
1. Đại hội V (1982) của Đảng và các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế (1982-1986)
1.1. Mô hình hóa
1.2. Đại hội V (3/1982)
1.2.1. Bối cảnh lịch sử
1.2.1.1. Mỹ và các thế lực vẫn chống phá
1.2.1.2. khủng hoảng kinh tế, xh
1.2.1.3. Tổng bí thư: Lê Duẩn
1.2.2. ND cơ bản
1.2.2.1. Đường lối
1.2.2.1.1. 3 nhiệm vụ quan trọng về chính quyền / kinh tế / quốc phòng-an ninh
1.2.2.1.2. phát triển nông / lâm / ngư / công nghiệp nặng / KH-KT
1.2.2.1.3. phát triển văn hóa, tư tưởng / an ninh, quốc phòng / đối ngoại
1.2.2.2. ND
1.2.2.2.1. đánh giá kết quả 5 năm
1.2.2.2.2. xác định nhiệm vụ chặng đường thời kỳ quá độ
1.2.2.2.3. nhiệm vụ chiến lược CMVN mới
1.2.2.2.4. Công nghiệp hóa
1.2.3. Ý nghĩa
1.2.3.1. sự quyết tâm của Đảng để cải thiện đất nước
1.2.3.2. bước tiến nhận thức, tìm tòi, đổi mới quá độ lên CNXH
1.3. Các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế và thực hiện kế hoạch 5 năm (1982-1986)
1.3.1. Quá trình hình thành đường lối
1.3.2. Các hội nghị 3, 4, 5, 6, 7, 8
1.3.2.1. HN 3
1.3.2.1.1. xác định mục tiêu kinh tế - xã hội 3 năm 83-85
1.3.2.2. HN 4
1.3.2.2.1. công tác tư tưởng và tổ chức
1.3.2.3. HN 5
1.3.2.3.1. quyết định chủ trương & biện pháp chấn chỉnh mặt trận lưu thông phân phối
1.3.2.4. HN 6
1.3.2.4.1. tập trung giải quyết vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông
1.3.2.5. HN 7
1.3.2.5.1. coi mặt trận sx nông nghiệp là hàng đầu
1.3.2.6. HN 8
1.3.2.6.1. bước đột phá thứ hai trong đổi mới kinh tế
1.3.3. Hội nghị Bộ ch.trị khóa V (8/1986)
1.3.3.1. Cơ cấu sx
1.3.3.2. Cải tạo XHCN
1.3.3.3. Cơ chế quản lý kinh tế
1.4. Kết quả
1.4.1. Thành tựu
1.4.1.1. Nông / công / lương thực / điện / than / xuất khẩu / thu nhập quốc dân / tổng sp xh
1.4.2. Hạn chế
1.4.2.1. đối mặt khủng hoảng trầm trọng kinh tế
1.4.2.2. dân số tăng nhanh, sx tăng chậm
1.4.2.3. y tế kém, tư tưởng văn hóa còn xem nhẹ, kỷ luật / pháp luật bị buông lỏng
1.5. Tổng kết 10 năm sau ch.tranh
1.5.1. Thành tựu
1.5.1.1. Đất nước thống nhất
1.5.1.2. Sản lượng các lĩnh vực tăng
1.5.2. Hạn chế
1.5.2.1. lâm vào khủng hoảng kinh tế
1.5.2.2. lạm phát 1986
1.5.3. Nguyên nhân
1.5.3.1. Khách quan
1.5.3.1.1. hậu quả chiến tranh
1.5.3.2. Chủ quan
1.5.3.2.1. sai lầm trong xác định mục tiêu, bố trí cơ cấu kinh tế / phân phối, lưu thông
1.5.3.2.2. đề ra mục tiêu quá cao
1.5.3.2.3. duy trì lâu cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp
2. 25/4/1976: tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung
3. CM KH-KT
4. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc giai đoạn 1975 - 1981
4.1. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
4.1.1. Hoàn cảnh
4.1.1.1. Sau 1975, 2 tồn tại 2 tổ chức ở 2 miền
4.1.1.2. Nhiệm vụ: thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
4.1.1.3. 15 - 21/11/1975: Hội nghị hiệp thương ch.trị thống nhất đất nước
4.1.2. Chủ trương của Đảng
4.1.3. Quá trình thống nhất về mặt Nhà nước
4.1.3.1. 24/6 - 3/7/1976: Quốc hội khóa VI họp kỳ họp đầu tiên
4.1.3.2. 31/7/1977: thống nhất MTTQ VN
4.1.3.3. 18/12/1980: Quốc hội thông qua hiến pháp
4.1.3.4. 20/9/1977: VN là thành viên 149 của LHQ
4.1.4. Ý nghĩa:
4.1.4.1. là yêu cầu tất yếu, khách quan
4.1.4.2. Thể chế hóa thống nhất lãnh thổ
4.1.4.3. Tạo cơ sở pháp lý, thống nhất ch.tr, tư tưởng, văn hóa
4.1.4.4. phát huy sức mạnh toàn dân
4.2. Đại hội IV (12/1976) của Đảng
4.2.1. Bối cảnh
4.2.1.1. Hà Nội, 14 - 20/12/1976
4.2.1.2. Đổi tên Đảng Lao động VN --> Đảng cộng sản VN
4.2.2. Nội dung
4.2.2.1. 3 đặc điểm lớn của CMVN
4.2.2.1.1. bỏ qua giai đoạn p.triển TBCN
4.2.2.1.2. Tiến lên CNXH có nhiều thuận lợi & khó khăn đi kèm
4.2.2.1.3. cách mạng XHCN tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế thuận lợi
4.2.2.2. Đường lối
4.2.2.2.1. ĐIều kiện xd CNXH
4.2.2.2.2. Phương hướng
4.2.2.3. Các mục tiêu
4.2.2.3.1. mục tiêu CNXH: xây dựng
4.2.2.3.2. mục tiêu kế hoạch 5 năm
4.2.2.3.3. Xây dựng, phát triển kinh tế
4.3. Xây dựng XHCN & bảo vệ Tổ quốc
4.3.1. Xây dựng CNXH
4.3.1.1. kinh tế
4.3.1.1.1. Nông nghiệp
4.3.1.1.2. Công nghiệp
4.3.1.2. chính trị
4.3.1.2.1. BCH TƯ Đảng (9/1980)
4.3.2. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
4.3.2.1. Hoàn cảnh
4.3.2.1.1. chiến tranh Mỹ mới kết thúc
4.3.2.1.2. nguy cơ đối mặt với lực lượng thù địch
4.3.2.2. cuộc chiến Tây Nam
4.3.2.2.1. quân Pol Pot (Campuchia) xâm phạm chủ quyền
4.3.2.2.2. Quân đội NDVN tổng công kích giải phóng
4.3.2.2.3. 18/2/1979, VN & Cam ký hiệp ước hòa bình, hữu nghị hợp tác
4.3.2.3. chiến tranh biên giới TQ 1979
4.3.2.3.1. TQ khiêu khích quy mô nhỏ --> lớn
4.3.2.3.2. Quân ta được TG ủng hộ --> đấu tranh kiên cường
4.3.2.3.3. 19/4/1979:VN & TQ đàm phán giải quyết tranh chấp
4.3.3. Kết quả (Phần 4)
4.3.3.1. Thành tựu
4.3.3.1.1. cơ bản xóa mù chữ
4.3.3.1.2. khắc phục hậu quả ch.tranh
4.3.3.1.3. xóa bỏ tư sản mại bản
4.3.3.2. Hạn chế
4.3.3.2.1. không đạt chỉ tiêu Đại hội IV đề ra
4.3.3.2.2. Lưu thông, phân phối rối ren
4.3.3.3. Nguyên nhân
4.3.3.3.1. do chính xác cấm vận / cô lập
4.3.3.3.2. sai lầm của Đảng
4.3.3.3.3. nền kinh tế thấp kém