Get Started. It's Free
or sign up with your email address
HNO3 by Mind Map: HNO3

1. Tính chất

1.1. Tính chất vật lý

1.1.1. Chất lỏng không màu

1.1.2. Bốc khói mạnh trong không khí

1.1.3. Tan trong nước với bất kỳ tỉ lệ nào

1.1.4. Dễ bắt lữa và cực

1.1.5. Tỉ trọng tinh khiết 1151kg/cm3

1.1.6. Nhiệt độ đông đặc -41 độ C

1.1.7. Nhiệt độ sôi 83 độ C

1.2. Tính chất hóa học

1.2.1. Làm hóa đỏ quỳ tím

1.2.2. Khi gặp nước

1.2.2.1. Tạo ra ion H+

1.2.2.2. Tạo ra NO3-

1.2.3. Có thể phản ứng với một số kim loại

1.2.3.1. Zn

1.2.3.2. Fe

1.2.3.3. Mg

1.2.3.4. Al

1.2.3.5. ...

2. Thông dụng

2.1. Điều chế phân NH4NO3

2.2. Sản xuất thuốc nổ, thuốc nhộm dược phẩm

2.3. Tạo ra các chất tẩy rữa các bề mặt kim loại trong nhà máy sữa

3. Thông tin thêm

3.1. là một trong những axit có tính oxi hóa mạnh

3.2. Tác dụng với các chất như

3.2.1. oxide base

3.2.2. base

3.2.3. muối

3.3. HNO3 còn có thể phá hủy các chất hữu cơ.

3.3.1. Rất nguy hiểm khi tiếp xúc với cơ thể con