DI TRUYỀN (HKI)
by Tịnh Ngọc
1. Từ gene đến tính trạng
1.1. Mối quan hệ
1.2. Cơ sở đa dạng về tính trạng của loài
2. Mã di truyền
2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm
3. Quá trình dịch mã
3.1. Khái niệm
3.1.1. là quá trình tổng hợp phân tử Protein
3.1.2. giải mã thông tin di truyền trong các bộ ba của RNA
3.2. Diễn biến
3.3. Kết quả
3.3.1. Từ 1 RNA tổng hợp nên 1 chuỗi Polypeptide
3.4. Ý nghĩa
3.4.1. Giúp truyền đạt thông tin di truyền từ RNA sang Protein
4. Quá trình phiên mã
4.1. Khái niệm
4.1.1. là quá trình tổng hợp phân tử RNA từ gene
4.2. Diễn biến
4.3. Kết quả
4.3.1. Từ 1 DNA tạo ra 1 RNA
4.4. Ý nghĩa
4.4.1. Truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA
5. Đột biến gene
5.1. Khái niệm
5.1.1. Biến đổi trong cấu trúc của gene
5.1.2. Liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nucleotide
5.2. Các dạng
5.2.1. Mất 1 cặp nucleotide
5.2.2. Thêm 1 cặp nucleotide
5.2.3. Thay thế 1 cặp nucleotide
5.3. Ý nghĩa: Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
5.4. Tác hại
6. Quá trình tái bản DNA
6.1. Khái niệm
6.1.1. Là sự sao chép phân tử DNA
6.1.2. diễn ra trước mỗi lần phân bào
6.1.3. có sự tham gia của nhiều loại enzyme
6.2. Diễn biến
6.3. Kết quả
6.3.1. Từ 1 DNA mẹ tạo ra 2 DNA con
6.3.1.1. giống nhau
6.3.1.2. gióng DNA mẹ