1. **Daily tasks**
1.1. Internal audit
1.1.1. Chi phí out/in
1.1.1.1. Sale
1.1.1.1.1. Lương
1.1.1.1.2. Thưởng, phụ cấp
1.1.1.1.3. Đồng phục
1.1.1.1.4. Công tác phí
1.1.1.2. MKT
1.1.1.2.1. Activation
1.1.1.2.2. Trade
1.1.1.3. Admin
1.1.1.3.1. Chi phí văn phòng
1.1.1.3.2. Đồng phục
1.1.1.3.3. Thiết bị văn phòng
1.1.1.4. Com
1.1.1.4.1. Ads
1.1.1.4.2. Outsource
1.1.1.5. B2B
1.1.1.5.1. Ads
1.1.1.5.2. Lương, thưởng cho Affiliate
1.2. External audit
1.2.1. GT
1.2.1.1. NPP
1.2.1.1.1. XNT
1.2.1.1.2. Giá bán đến Đại lý, trả thưởng
1.2.1.1.3. Vùng bán hàng
1.2.1.1.4. Hàng hóa
1.2.1.2. Đại lý
1.2.1.2.1. Nhận diện thương hiệu
1.2.1.2.2. Trả thưởng đến NTD
1.2.1.2.3. Giá bán đến NTD
1.2.1.2.4. Vùng bán hàng
1.2.1.2.5. Hàng hóa
1.2.1.3. PG
1.2.1.3.1. Đồng phục, thời gian làm việc
1.2.1.3.2. Hiểu biết về sản phẩm
1.2.1.3.3. Thu thập thông tin khách hàng
1.2.1.3.4. Trả thưởng cho NTD
1.2.2. MT/OTC
1.2.2.1. Giá
1.2.2.2. Hàng hóa
1.2.2.2.1. XNT
1.2.2.2.2. Hàng giả
1.2.2.2.3. Thu hồi: cận date, hàng lỗi...
1.2.2.3. Vùng
1.2.2.4. Chi phí mở mới mã NCC (áp dụng 1 lần khi ký HĐ)
1.2.2.4.1. Mở mã nhãn
1.2.2.5. Chương trình MKT
1.2.2.5.1. Từ MKT 5G
1.2.2.5.2. NPP/Đối tác triển khai trong % CK mua hàng
1.2.2.6. Trả thưởng cho NTD
1.2.3. B2B Online
1.2.3.1. Giá
1.2.3.2. Hàng hóa
1.2.3.3. Vùng
1.2.3.4. Trả thưởng cho NTD
2. **SOP, COC, Contrast**
2.1. Sale
2.1.1. Bán hàng
2.1.1.1. Quy trình mở mới NPP/đối tác (CA)
2.1.1.2. Quy trình tái ký/ thanh lý NPP/đối tác
2.1.1.3. Quy trình xuất kho hàng hóa (Của kho)
2.1.1.4. Quy trình đổi trả và khiếu nại (Done)
2.1.1.5. Quy tắc tạo mã và quản lý mã Lazer (Done)
2.1.2. Lương thưởng
2.1.2.1. Quy trình tính lương, thưởng (Cuối tháng 8 review lại)
2.1.3. Nội quy
2.1.3.1. Quy trình xử lý vi phạm (Lấy của Z và sửa lại)
2.1.4. Cơ chế, Chính sách bán buôn
2.1.4.1. Đối tác
2.1.4.1.1. Kênh MT Local
2.1.4.1.2. B2B Online
2.1.4.1.3. MT.OTC.ETC
2.1.4.2. Sale: lương, thưởng, phụ cấp
2.2. CA
2.2.1. Quy trình ks công nợ và hàng tồn kho
2.2.2. Hợp đồng đầu vào 5G
2.2.3. Quản lý, lưu trữ hồ sơ NPP/đối tác
2.2.4. Công tác phí
2.2.5. Quy định quản lý cấp phát. thu hồi
2.2.5.1. Đồng phục
2.2.5.2. Base, email
2.2.5.3. ERP
2.3. MKT
2.3.1. Trả thưởng trưng bày, tích lũy (Quy trình chi trả)
2.3.2. Quy trình Phê duyệt chủ trương Trade MKT, Thiết kế cho CT Trade MKT
2.3.3. Quy trình đặt mua hàng, sản xuất và giao nhận hàng khuyến mãi
2.3.4. Quy trình kiểm soát hàng khuyến mãi
2.3.4.1. Hàng tồn kho
2.3.4.1.1. 5G
2.3.4.1.2. Đối tác
2.3.4.2. Đúng nội dung CTKM
2.3.5. Quy trình trả thưởng tích lũy, trưng bày
2.4. COM
2.4.1. Quy trình phân loại, xử lý thông tin khách hàng trên website, fanpage
2.4.2. Kiểm soát nội dung trên website,fanpage
2.4.3. Tiếp nhận yêu cầu thiết kế, thẩm định nội dung truyền thông sản phẩm từ các BP 5G
2.5. B2B Online
2.5.1. Quy trình xử lý leads
2.5.1.1. Leads không phù hợp
2.5.1.2. Leads phù hợp
2.5.2. Mở mới NPP/đối tác
2.5.3. Thanh lý NPP/đối tác
2.6. HCNS
2.6.1. Quy trình thanh toán/tạm ứng chi phí văn phòng
2.6.1.1. Hợp đồng
2.6.1.2. Hóa đơn
2.6.1.3. ĐNTT
2.6.1.4. PD BLĐ
2.6.2. Đồng phục
2.6.2.1. Quy định về cấp phát, sử dụng, thu hồi
2.6.3. Thiết bị văn phòng
2.6.3.1. Quy định về cấp phát, sử dụng, thu hồi
2.6.4. Chấm công khối văn phòng
2.6.5. Quản lý hồ sơ