1. II. Chuỗi giá trị
1.1. Khái quát chuỗi giá trị
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Hoạt động liên quan đến việc tạo ra và cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng cuối cùng
1.1.2. Mục đích
1.1.2.1. Tạo ra giá trị cho khách hàng và tăng cường sức cạnh tranh
1.1.3. Tầm quan trọng
1.1.3.1. Tối ưu hóa hiệu quả hoạt động
1.1.3.2. Tăng năng lực cạnh tranh
1.1.3.3. Cải thiện chất lượng và giá trị cho khách hàng
1.2. Vận hành máy chủ
1.2.1. Khái niệm
1.2.1.1. Là nền tảng hạ tầng công nghệ đóng vai trò trong việc đảm bảo hiệu suất và khả năng mở rộng
1.2.2. Vai trò
1.2.2.1. Xử lý hiệu quả các truy vấn tìm kiếm
1.2.2.2. Thực hiện các quy trình khác trong chuỗi giá trị
1.2.3. Các loại máy chủ
1.2.3.1. Máy chủ tìm kiếm
1.2.3.2. Máy chủ quảng cáo
1.3. Phần mềm tìm kiếm/ hoạch toán
1.3.1. Liên kết chặt chẽ với việc hoạt động của máy chủ
1.3.2. Yêu cầu quan trọng là độ tin cậy của phần mềm tìm kiếm được áp dụng
1.3.3. Thuật toán cung cấp nhiều chức năng có thể cải thiện độ tin cậy của tìm kiếm.
1.3.4. Thuật toán tìm kiếm phải có khả năng phân biệt rõ ràng thông tin mà người dùng mong muốn
1.4. Chào bán quảng cáo
1.4.1. Quảng cáo từ khóa và quảng cáo dựa vào vị trí được coi là quan trọng nhất.
1.4.2. Vị trí và tần suất xuất hiện được xác định dựa trên chi phí mà doanh nghiệp có thể chi trả trong các thư mục web
1.4.3. Quảng cáo chỉ xuất hiện khi khách hàng tiềm năng tìm kiếm
1.5. Trình bày và bối cảnh hóa
1.5.1. Tập trung vào cách một doanh nghiệp kỹ thuật số hiển thị sản phẩm, dịch vụ hoặc thông tin của doanh nghiệp cho người dùng
1.5.1.1. Tính liên quan của kết quả tìm kiếm đóng vai trò quan trọng
1.5.2. Liên kết chéo và tích hợp quảng cáo
1.5.2.1. Liên kết chéo (cross-linking)
1.5.2.1.1. Tạo ra các liên kết giữa hai hoặc nhiều trang web hoặc giữa các trang khác nhau trong cùng một trang web
1.5.2.1.2. Giúp tăng thứ hạng, mang lại nhiều cơ hội xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
1.5.2.2. Tích hợp quảng cáo
1.5.2.2.1. Nâng cao trải nghiệm của người dùng
1.6. Tiếp thị và thanh toán
1.6.1. Thanh toán
1.6.1.1. Thanh toán theo số lần nhấp chuột
1.6.1.2. Thanh toán theo số lần hiển thị
1.6.1.3. Thanh toán theo hành động
1.6.1.4. Thanh toán theo số lần xem video
1.6.1.5. Thanh toán cố định theo thời gian
1.6.1.6. Thanh toán dựa trên ngân sách hàng ngày
1.6.1.7. Đấu giá quảng cáo
1.6.1.8. Thanh toán theo chuyển đổi bán hàng
1.6.2. Tiếp thị
1.6.2.1. Quá trình sử dụng dữ liệu thu thập được từ các nguồn khác nhau để phân tích và đưa ra quyết định chiến lược.
1.6.2.2. Hậu mãi
1.6.2.2.1. Sử dụng dữ liệu trong hoạt động hậu mãi để cải thiện dịch vụ, tăng cường sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng
1.6.2.3. Bán hàng chéo
1.6.2.3.1. Kỹ thuật bán hàng khuyến khích khách hàng mua thêm hoặc bổ sung cho sản phẩm mà họ đã hoặc đang có ý định mua
1.6.2.3.2. Lợi ích
2. III. Tài sản cốt lõi
2.1. Phần cứng, phần mềm (thuật ngữ tìm kiếm)
2.1.1. Phần cứng
2.1.1.1. Máy chủ được sử dụng bởi các nhà cung cấp bối cảnh
2.1.1.2. Tốc độ xử lý các yêu cầu của người dùng là yếu tố đặc biệt quan trọng quyết định đến thành công của nhà cung cấp.
2.1.2. Phần mềm/thuật toán tìm kiếm
2.1.2.1. Cũng là tài sản cốt lõi của các nhà cung cấp bối cảnh và luôn được bảo mật
2.2. Dữ liệu (Data)
2.2.1. Dữ liệu có sẵn trên Internet được các nhà cung cấp tích hợp với lượng dữ liệu của mình nhằm phát triển tài sản cốt lõi
2.2.2. Dữ liệu là thông tin thu thập được từ khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị trường
2.2.3. Có giá trị to lớn đối với doanh nghiệp B2C
2.2.3.1. Giúp hiểu rõ khách hàng
2.2.3.2. Cải thiện hiệu quả Marketing
2.2.3.3. Phát triển sản phẩm và dịch vụ mới
2.2.3.4. Tăng hiệu quả hoạt động
2.3. Thương hiệu (Brand)
2.3.1. Liên quan đến độ tin cậy và mức độ tìm kiếm
2.3.2. Lợi ích mang lại
2.3.2.1. Tăng nhận thức và uy tín
2.3.2.2. Tăng lòng trung thành
2.3.2.3. Tăng giá trị sản phẩm
2.3.3. Yếu tố để phát triển thương hiệu
2.3.3.1. Xác định giá trị cốt lõi và thông điệp thương hiệu
2.3.3.2. Tạo dựng trải nghiệm khách hàng tuyệt vời
2.3.3.3. Thiết kế logo và độ nhận diện thương hiệu
2.3.3.4. Tiếp thị thương hiệu hiệu quả
2.4. Cơ sở người dùng
2.4.1. Tập hợp tất cả các thông tin của người dùng hoặc khách hàng của một sản phẩm, dịch vụ, hoặc nền tảng cụ thể
2.4.2. Được phân tích để hiểu rõ hơn về hành vi, sở thích, và nhu cầu của người dùng, từ đó giúp cải thiện sản phẩm hoặc dịch vụ
3. I. Các loại mô hình kinh doanh số
3.1. Tìm kiếm điện tử - e-search
3.1.1. General Search (Tìm kiếm công cụ phổ biến)
3.1.1.1. Đặc điểm
3.1.1.1.1. Phục vụ nhu cầu tra cứu chung của người dùng trên toàn bộ internet
3.1.1.2. Ưu điểm
3.1.1.2.1. Phạm vi rộng
3.1.1.2.2. Giao diện thân thiện
3.1.1.3. Nhược điểm
3.1.1.3.1. Thông tin không chuyên sâu
3.1.2. Special Search (Tìm kiếm chuyên biệt)
3.1.2.1. Đặc điểm
3.1.2.1.1. Tìm kiếm trong các lĩnh vực, chủ đề hoặc định dạng nội dung đặc thù
3.1.2.2. Ưu điểm
3.1.2.2.1. Tính liên quan và độ chính xác được cải thiện
3.1.2.2.2. Tăng phạm vi phủ sóng và thông tin kịp thời
3.1.2.2.3. Chức năng và khả năng tìm kiếm được thiết kế riêng
3.1.2.2.4. Hiệu quả cho các tìm kiếm cụ thể
3.1.3. Meta Search (Tìm kiếm siêu dữ liệu)
3.1.3.1. Đặc điểm
3.1.3.1.1. Lấy kết quả từ nhiều công cụ tìm kiếm khác nhau và kết hợp chúng lại.
3.1.3.2. Ưu điểm
3.1.3.2.1. Tổng hợp kết quả từ nhiều nguồn
3.1.3.2.2. Tiết kiệm thời gian
3.1.3.3. Nhược điểm
3.1.3.3.1. Không kiểm soát trực tiếp kết quả
3.1.3.3.2. Khả năng bị trùng lặp kết quả
3.1.4. Desktop Search (Tìm kiếm trên máy tính để bàn)
3.1.4.1. Đặc điểm
3.1.4.1.1. Tìm kiếm các tệp tin, tài liệu, và dữ liệu cá nhân trực tiếp trên máy tính của mình
3.1.4.2. Ưu điểm
3.1.4.2.1. Nhanh chóng và tiện lợi
3.1.4.2.2. Tích hợp đa dạng
3.1.4.3. Nhược điểm
3.1.4.3.1. Chỉ giới hạn trong phạm vi máy tính cá nhân
3.2. Danh mục điện tử - e-catalogs
3.2.1. Web Directory
3.2.1.1. Thư mục web, một trang web có chứa danh sách website, blog
3.2.1.2. Để lưu trữ các website có phân theo từng nội dung, giúp người đọc dễ dàng tra cứu theo nhu cầu.
3.2.2. Danh mục điện tử
3.2.2.1. Các thư mục địa chỉ chủ yếu chịu sự kiểm soát của biên tập viên
3.3. Đánh dấu trang điện tử - e-bookmarking
3.3.1. E-bookmarking
3.3.1.1. Dịch vụ trực tuyến dùng để thêm, chú thích, chỉnh sửa và chia sẻ dấu trang của các tài liệu web
3.3.2. Delicious
3.3.2.1. Tagging
3.3.2.1.1. Tính năng cho phép người dùng sắp xếp Bookmarks
3.3.2.2. Social Bookmarking
3.3.2.2.1. Lưu trữ các trang web
3.3.2.2.2. Chia sẻ nội dung lên mạng xã hội
4. IV. Năng lực cốt lõi
4.1. Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tạo ra các sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp kết hợp với tài sản cốt lõi
4.2. Phần cứng và phần mềm
4.2.1. Có những máy chủ và thuật toán xử lý thông tin nhanh chóng
4.2.2. Là bí mật của các doanh nghiệp áp dụng mô hình bối cảnh
4.3. Dữ liệu
4.3.1. Doanh nghiệp dễ dàng thu nhập được thông tin người dùng nhờ các tìm kiếm
4.3.2. Sử dụng dữ liệu này để tạo ra những đề xuất phù hợp và tích hợp các quảng cáo