TREND REPORT SS25

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TREND REPORT SS25 by Mind Map: TREND REPORT SS25

1. Trend chính

1.1. Dreamy Realities

1.1.1. Nguồn gốc

1.1.1.1. Tâm lí khủng hoảng

1.1.1.2. Hòa trộn giữa thế giới thực và không gian ảo

1.1.1.3. Nhận thức tầm quan trọng của chữa lành

1.1.2. Cách hình thành

1.1.2.1. Nghệ thuật: Lấy cảm hứng từ cảnh quan thiên nhiên, các câu chuyện thần tiên và hình ảnh siêu thực

1.1.2.2. Công nghệ kỹ thuật số và không gian ảo

1.1.2.3. Văn hóa: Ý thức sự bền vững

1.1.3. Đặc điểm thiết kế

1.1.3.1. Cấu trúc không đối xứng

1.1.3.2. Chi tiết có thể lắp ghép, tháo rời

1.1.3.3. Kết hợp nhiều size lớn nhỏ

1.1.3.4. Tạo hình cấu trúc & chi tiết độc đáo, lạ mắt

1.1.3.5. Chất liệu trong suốt, pastel + các chi tiết ánh kim loại, nhìn thấy bên trong túi mờ ảo, tạo cảm giác phi thực tế

1.1.3.6. Công nghệ hiện đại như in 3D, laser-cut, tạo ra các chi tiết nhỏ và tinh tế

1.1.3.7. Thiết kế đa chiều, dễ dàng thay đổi hình dáng theo sở thích người dùng

1.1.4. Details

1.1.4.1. Xếp nhúm

1.1.4.2. Quai nút thắt

1.1.4.3. Nơ/charm kim loại

1.1.4.4. Nắp khóa kiểu

1.1.4.5. Dây belt mảnh

1.1.4.6. Dây xích kiểu

1.1.4.7. Quai cách điệu

1.1.4.8. Tạo hình uốn lượn

1.1.4.9. Xếp ly

1.1.5. Chất liệu

1.1.5.1. Kết hợp giữa chất liệu công nghệ & tính bền vững

1.1.5.1.1. Da vân

1.1.5.1.2. Da đan/ giả đan

1.1.5.1.3. Da nếp nhăn kim loại

1.1.5.1.4. Plastic trong suốt

1.1.5.1.5. Vải/da họa tiết

1.1.5.1.6. Da vân cá sấu

1.1.5.1.7. Da vinyl

1.1.5.1.8. Hologram

1.2. Blurred Lines

1.2.1. Nguồn gốc

1.2.1.1. Sự phát triển của công nghệ & kĩ thuật số

1.2.1.2. Phá bỏ quy tắc về trang phục dành riêng cho giới tính

1.2.1.3. Đa dạng nền văn hóa kết hợp

1.2.1.4. Kết hợp giữa thời trang thể thao & thời trang cao cấp

1.2.2. Đặc điểm

1.2.2.1. Classic

1.2.2.2. Sport

1.2.2.3. Neutral

1.2.3. Style

1.2.3.1. Inspired by Blokette

1.2.3.1.1. Đường kẻ sọc

1.2.3.1.2. Chữ, số

1.2.3.1.3. Viền

1.2.4. Chi tiết

1.2.4.1. Đường line chạy viền

1.2.4.2. Kẻ sọc phối màu

1.2.4.3. Nơ kim loại

1.2.4.4. Da đan xen kẽ màu

1.2.4.5. Thêu chữ, họa tiết

1.2.4.6. Cách điệu quai

1.2.4.7. Dây belt mảnh

1.2.5. Chất liệu

1.2.5.1. Nylon

1.2.5.2. Da lộn mix da vân

1.2.5.3. Vải họa tiết

2. KEY DESIGN

2.1. THOẢI MÁI

2.1.1. Kích thước, form đúng nhu cầu sử dụng (to/rộng/ gọn/..)

2.1.2. Ngăn đựng

2.1.3. Handfeel dễ chịu

2.1.4. Đeo thoải mái

2.2. THANH LỊCH

2.2.1. Màu

2.2.1.1. Pastel mát mắt

2.2.1.2. Neutral mùa hè (unisex dùng được)

2.2.1.3. Phối màu

2.2.1.4. Metalic

2.2.2. Vị trí & kích thước

2.2.3. Chi tiết kim loại

2.2.3.1. Dây xích

2.3. HIỆN ĐẠI

2.3.1. Shape

2.3.1.1. Gáy nhún trên thân hộp

2.3.1.2. Có thể thay đổi shape

2.3.1.2.1. Gấp nếp

2.3.1.2.2. Gấp đáy/ hông/ cạnh

2.3.1.3. Dáng

2.3.1.3.1. Giant tote

2.3.1.3.2. Bucket

2.3.1.3.3. Bowling

2.3.1.3.4. Pouch

2.3.1.3.5. Flap

2.3.1.3.6. Belt bag

2.3.1.3.7. Hobo mềm

2.3.1.3.8. Túi đi tập (gym, pilates,...)

2.3.2. Chi tiết

2.3.2.1. Đường line chạy viền túi

2.3.2.2. Dây belt mảnh

2.3.2.3. Nắp khóa design + công năng

2.3.2.4. Dây xích design

2.3.2.5. Cách điệu quai

2.3.3. Chất liệu

2.3.3.1. Da

2.3.3.1.1. Da vân

2.3.3.1.2. Da vinyl bóng/ tráng gương

2.3.3.1.3. Da vân cá sấu mờ

2.3.3.1.4. Da hologram

2.3.3.1.5. Da đan

2.3.3.1.6. Metalic nhũ hạt

2.3.3.1.7. Da dẻo cao cấp (da thạch)

2.3.3.2. Chất liệu khác

2.3.3.2.1. Vải

2.3.3.3. Mix chất liệu

2.4. PHÁ CÁCH

2.4.1. Phụ kiện kèm theo

2.4.1.1. Charm

2.4.1.1.1. Charm số

2.4.1.1.2. Charm chữ

2.4.1.1.3. Charm thể thao

2.4.1.1.4. Charm có chi tiết kẻ sọc

2.4.1.2. Quai túi bán rời

2.4.1.3. Hộp quà dịch vụ

2.4.2. Tính năng công nghệ

3. HÀNG THÁNG 4

3.1. THÁNG 4 (BST THỂ THAO)

3.1.1. Key design

3.1.1.1. Sport

3.1.1.2. Thanh lịch

3.1.1.3. Hiện đại/ Công nghệ

3.1.1.4. Du lịch

3.1.1.5. Tươi trẻ

3.1.1.6. Thú vị

3.1.2. Chất liệu

3.1.2.1. Da dẻo cao cấp

3.1.2.2. Da metalic

3.1.2.3. Vải poly

3.1.3. Shape

3.1.3.1. Có thể thay đổi shape

3.1.4. Chi tiết

3.1.4.1. Viền line quanh túi

3.1.4.2. Dây xích design

3.1.4.3. Dây belt mảnh

3.1.4.4. Lót parttern monogram

3.1.4.5. Monogram design

3.1.5. Danh mục sản phẩm

3.1.5.1. Túi

3.1.5.1.1. Túi đi tập (hobo mềm)

3.1.5.1.2. Bowling

3.1.5.1.3. Vali mini

3.1.5.2. Phụ kiện (shape phi đối xứng)

3.1.5.2.1. Belt bag (airpod case)

3.1.5.2.2. Pouch (cosmetic bag)

3.1.5.2.3. Quai bán rời

3.1.5.2.4. Vỏ bình nước

3.1.5.2.5. Charm số/ chữ

3.2. THÁNG 4 (BST HÈ)

3.2.1. Danh mục sản phẩm

3.2.1.1. Túi

3.2.1.1.1. Túi đeo vai

3.2.1.1.2. Tote cầm tay

3.2.1.2. Phụ kiện

3.2.1.2.1. Charm dễ thương

3.2.1.2.2. Móc khóa, dây nơ

3.2.1.2.3. Túi mini

3.2.1.2.4. Bao đựng kính

3.2.2. Key design

3.2.2.1. Hiện đại

3.2.2.2. Bánh bèo

3.2.2.3. Du lịch

3.2.2.4. Phổ thông (casual, dễ dùng)

3.2.3. Shape

3.2.3.1. Gọn gàng

3.2.3.2. Gấp nếp

3.2.4. Chất liệu

3.2.4.1. Da dẻo

3.2.4.2. Da vân cá sấu mờ

3.2.4.3. Da bóng

3.2.5. Chi tiết

3.2.5.1. Nắp khóa design + công năng

3.2.5.2. Dây xích design

3.2.6. Màu (bánh bèo dễ chịu)

3.2.6.1. Pastel

3.2.6.1.1. Hồng

3.2.6.1.2. Vàng

3.2.6.1.3. Kem

3.2.6.1.4. Tím hồng

4. SPORTY COLLECTION

4.1. Customer insight

4.1.1. Insight

4.1.1.1. Tính Đa Năng và Linh Hoạt

4.1.1.1.1. sử dụng trong nhiều tình huống như đi làm, đi chơi, tập thể dục, có thể biến đổi linh hoạt từ đeo vai, đeo chéo đến xách tay

4.1.1.2. Chất liệu & độ bền

4.1.1.2.1. Chất liệu nhẹ, bền, chống thấm nước như nylon, canvas hoặc TPU. - Ưu tiên chất liệu tái chế, thân thiện với môi trường.

4.1.1.3. Công Năng và Tiện Ích

4.1.1.3.1. Nhiều ngăn tiện lợi, có ngăn riêng cho thiết bị điện tử và đồ dùng cá nhân. - Túi có thể biến đổi hình dáng và kích thước linh hoạt.

4.1.1.4. Giá

4.1.1.4.1. Từ 400,000

4.1.1.5. Yếu Tố Bền Vững

4.1.1.5.1. Gen Z đặc biệt chú trọng đến tính bền vững, mong muốn sản phẩm có yếu tố thân thiện với môi trường

4.1.1.5.2. Sử dụng lâu dài tránh thay đổi mẫu quá nhanh

4.1.2. Pain point

4.1.2.1. Một số túi đa năng thiết kế không phù hợp với phong cách trẻ trung, hiện đại hoặc thiếu tính thời trang, => Không nổi bật & thể hiện cá tính

4.1.2.2. Bảo quản: Khí hậu nóng ẩm => nhiều chất liệu dễ xuống cấp, đặc biệt với dòng túi sử dụng hàng ngày. Khách hàng cần chất liệu bền và dễ bảo quản, chống thấm nước tốt.

4.2. Danh mục sản phẩm

4.2.1. Sản phẩm chính

4.2.1.1. Vali mini

4.2.1.2. Hobo mềm

4.2.1.3. Bowling

4.2.1.4. Túi đựng máy ảnh

4.2.2. Sản phẩm phụ

4.2.2.1. Belt bag (vừa airpod case)

4.2.2.2. Pouch (cosmetic bag)

4.2.2.3. Quai bán rời

4.2.2.4. Vỏ bình nước

4.2.2.5. Charm

4.3. Màu (natural)

4.3.1. Pastel

4.3.1.1. Xanh blue

4.3.1.2. Vàng bơ

4.3.1.3. Xanh olive

4.3.1.4. Tím hồng

4.3.2. Neutral

4.3.3. Phối màu viền

5. Campaign

5.1. Sản phẩm

5.1.1. USP

5.1.1.1. Form

5.1.1.1.1. Có form mới (túi bánh ú)

5.1.1.1.2. 2 túi xách size medium nhỏ gọn đều đựng vừa điện thoại

5.1.1.2. Phụ liệu

5.1.1.2.1. Phụ liệu xi vàng cao cấp

5.1.1.3. Chi tiết

5.1.1.3.1. Da gấm vân tre sang chảnh

5.1.1.3.2. Monogram linh vật + tre trúc, chất kim loại cao cấp

5.1.1.3.3. Dây xích mix da cao cấp + charm tròn kim loại siêu xịn

5.1.1.4. Màu

5.1.1.4.1. Màu pastel đáng yêu, sang, trẻ

5.1.2. Nguồn cảm hứng

5.1.2.1. Tre trúc

5.1.2.2. GenZ

5.1.2.3. Truyền thống giao thoa hiện đại

5.2. Campaign info

5.2.1. Big idea: SÍNH VIỆT

5.2.2. Key message: Đón nhận & lan tỏa truyền thống Việt Nam theo cách hiện đại

5.2.3. Storyline

5.2.4. Cảm xúc: độc đáo, sáng tạo, fun

5.3. Key visual

5.3.1. Màu sắc

5.3.1.1. Trắng sữa

5.3.1.2. Kem

5.3.1.3. Hồng lan hồ điệp

5.3.1.4. Xanh tre olive

5.3.2. Mood

5.3.2.1. Năng lượng - háo hức - thoải mái - cách tân - hiện đại

5.3.3. Element

5.3.3.1. Tre trúc

5.3.4. Typo

5.3.4.1. Đương đại

5.3.5. Concept

5.3.5.1. Concept tre trúc, bối cảnh truyền thống quen thuộc ở VN, mix màu contrast cao, nổi sản phẩm túi

5.3.6. Model & styling

5.3.7. Affect & art direction

5.3.8. Bối cảnh

5.4. Main action

5.4.1. Ăn mặc

5.4.1.1. Danh mục

5.4.1.1.1. Quần áo, phụ kiện, phong cách, tóc, móng, bodyshape, thần thái

5.4.1.2. Hoạt động

5.4.1.2.1. Traffic

5.4.1.2.2. Branding

6. Trend phụ

6.1. Bio-nature

6.2. Handcraft

6.3. Y3K

6.3.1. Nguồn gốc

6.3.1.1. Bắt nguồn từ phong trào vị lai, công nghệ và khoa học viễn tưởng

6.3.1.2. Sự tiếp nối của Y2K, nhưng tập trung vào năm 3000 với công nghệ hiện đại

6.3.2. Định nghĩa

6.3.2.1. Y3K là phong cách thời trang dự đoán về tương lai, nơi thời trang kết hợp chặt chẽ với công nghệ, tạo ra các sản phẩm mang tính kỹ thuật số và siêu thực

6.3.3. Chất liệu

6.3.3.1. Chất liệu nhựa tái chế, kim loại sáng bóng (metallic), vinyl, và các vật liệu công nghệ cao, bền vững

6.3.4. Màu sắc

6.3.4.1. Tông màu bạc, chrome, neon xanh, tím holographic, và gradient

6.3.5. Shape

6.3.5.1. Hình dạng phi đối xứng, đa giác, hình khối tương lai

6.3.6. Công nghệ tích hợp

6.3.6.1. Mini display

6.3.6.2. Smart lock

6.3.6.3. Wireless charging

6.3.6.4. Cảm biến nhiệt độ/ thời tiết

6.3.6.5. Chất liệu thay đổi màu sắc