1. Frame Relay
1.1. Đặc điểm
1.1.1. Là công nghệ chuyển mạch gói giống X.25 nhưng có tốc độ cao hơn (lên đến 4 Mbps)
1.1.2. Sử dụng mạch ảo PVC và SVC, thường kết nối giữa các mạng LAN
1.2. Ưu điểm
1.2.1. Tốc độ nhanh, chi phí hiệu quả hơn so với X.25
1.2.2. Phù hợp cho truyền cả tiếng nói và dữ liệu
1.3. Nhược điểm
1.3.1. Không có kiểm soát luồn và kiểm tra lỗi, gây thời gian trễ trong chuyển mạch Frame
1.4. Ứng dụng
1.4.1. Kết nối mạng LAN giữa các chi nhánh của doanh nghiệp
2. ATM (Asynchronous Transfer Mode)
2.1. Đặc điểm
2.1.1. Chuyển mạch tế bào (cell switching), truyền giọng nói, video, dữ liệu qua mạng riêng và công cộng
2.1.2. Tế bào có chiều dài cố định 53 byte (5 byte header, 48 byte dữ liệu)
2.2. Ưu điểm
2.2.1. Băng thông cao (155 Mbps), phù hợp cho truyền tải thời gian thực như video, thoại
2.2.2. Tế bào có kích thước nhỏ, giảm trễ mạng
2.3. Nhược điểm
2.3.1. Hiệu suất thấp hơn khi xử lý dữ liệu lớn
2.3.2. Tốn băng thông hơn các công nghệ khác do đóng gói nhiều
2.4. Ứng dụng
2.4.1. Truyền dữ liệu video/thoại đòi hỏi tốc độ và chất lượng cao
3. DSL (Digital Subsriber Line)
3.1. Đặc điểm
3.1.1. Sử dụng đường truyền cáp đồng điện thoại để truyền dữ liệu băng thông rộng.
3.1.2. Các loại DSL phổ biến: ADSL (Asymmetric DSL), SDSL (Symmetric DSL).
3.2. Ưu điểm
3.2.1. Cung cấp dịch vị internet tốc độ cao qua đường điện thoại hiện có
3.2.2. có thể truyền tải dữ liệu và giọng nói đồng thời
3.3. Nhược điểm
3.3.1. Phụ thuộc vào khoảng cách từ nhà thuê bao đến trung tâm cung cấp dịch vụ
3.4. Ứng dụng
3.4.1. Kết nối internet cho hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ
4. Cable Modem
4.1. Đặc điểm
4.1.1. Sử dụng cáp đồng trục truyền để cung cấp dịch vụ internet băng thông rộng
4.1.2. Tốc độ cao hơn so với DSL và chia sẻ băng thông giữa nhiều thuê bao
4.2. Ưu điểm
4.2.1. Tốc độ cao, phù hợp cho nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn
4.2.2. có thể cung cấp song song dịch vụ truyền hình và internet
4.3. Nhược điểm
4.3.1. Chia sẻ băng thông giữa nhiều người dùng, gây giảm tốc độ khi có nhiều thuê bao sử dụng
4.4. Ứng dụng
4.4.1. Kết nối internet cho hộ gia đình và doanh nghiệp tại các khu vực thành phố
5. Kênh quay số (dial-up)
5.1. Đặc điểm
5.1.1. Sử dụng tín hiệu Analog, qua mạng điện thoại công cộng (PTSN)
5.1.2. Kết nối bằng **Modem** để điều chế/giải điều chế tín hiệu
5.2. Ưu điểm
5.2.1. Đơn giản, dễ thiết lập, chi phí thấp
5.3. Nhược điểm
5.3.1. Tốc độ thấp, không phù hợp cho truyền thoại/video chất lượng cao
5.3.2. Thời gian thiết lập kết nối lâu, dễ nghẽn mạch
5.4. Ứng dụng
5.4.1. Truyền dữ liệu nhỏ, liên lạc ở các vùng có hạ tầng mạng hạn chế
6. Mạng ISDN (Intergrated Services Digital Network)
6.1. Đặc điểm
6.1.1. Truyền tín hiệu số qua PTSN
6.1.2. Sử dụng kênh B (64 Kbps), kênh D (16/64 Kbps) và kênh H (nhiều tốc độ khác nhau) khi 2 kênh kia không đáp ứng được nhu cầu
6.1.3. Hỗ trợ đồng thời giọng nói, dữ liệu, hình ảnh
6.2. Ưu điểm
6.2.1. Tốc độ cao hơn Dial-up
6.2.2. Cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một kết nối (thoại, fax, internet)
6.3. Nhược điểm
6.3.1. Đã bị thay thế bởi các công nghệ băng thông rộng như DSL, Modem cáp
6.4. Ứng dụng
6.4.1. Hệ thống văn phòng nhỏ, gia đình (SOHO)
7. Đường truyền thuê riêng (Leased line)
7.1. Đặc điểm
7.1.1. Kết nối cố định giữa 2 điểm, dung lượng lên tới 2.5 Gbps
7.1.2. ISP cung cấp đường truyền vật lý riêng biệt, thường sử dụng HDLC hoặc PPP
7.2. Ưu điểm
7.2.1. Tốc độ cao, ổn định, không chia sẻ băng thông với người dùng khác
7.3. Nhược điểm
7.3.1. Chi phí cao, phải trả tiền theo dung lượng và khoảng cách
7.4. Ứng dụng
7.4.1. Doanh nghiệp lớn, yêu cầu kết nối tốc độ cao và ổn định giữa các chi nhánh
8. X.25
8.1. Đặc điểm
8.1.1. Mạng chuyển mạch gói đầu tiên, cung cấp tốc độ thấp, chia sẻ dung lượng
8.1.2. Sử dụng các mạch ảo SVC (Switched Virtual Circuit) và PVC (Permanent Virtual Circuit)
8.2. Ưu điểm
8.2.1. Chi phí thấp, tính cước theo lưu lượng dữ liệu thay vì thời gian và khoảng cách
8.3. Nhược điểm
8.3.1. Tốc độ thấp (tối đa 48 Kbps), thời gian trễ cao
8.4. Ứng dụng
8.4.1. Hệ thống thanh toán thẻ tín dụng, trao đổi dữ liệu trong các mạng VAN (Value-add Network)