Dịch vụ & Tiện ích Paraiso City

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Dịch vụ & Tiện ích Paraiso City by Mind Map: Dịch vụ & Tiện ích Paraiso City

1. BigC

1.1. Giai đoạn 1

1.1.1. Pháp lý

1.1.2. Báo cáo kinh doanh

1.1.3. Thực trạng cơ sở vật chất

1.1.4. Vấn đề lao động

1.2. Giai đoạn 2

1.2.1. Mục tiêu đầu tư

1.2.2. Tiến độ đầu tư

1.2.3. Nguồn lực tài chính đầu tư

1.2.4. Năng lực tổ chức thi công

1.2.5. Nhiệm vụ đầu tư

2. Khu phố đi bộ

2.1. Khu phố Quảng trường

2.2. Khu phố đêm giải trí 24h

2.3. Khu phố ẩm thực

2.4. Khu phố chăm sóc sức khỏe & làm đẹp

2.5. Khu phố thời trang

2.6. Khu phố tài chính & khách sạn

2.7. Khu phố đa ngành

3. Danh sách công việc

3.1. Tiếp cận với các nhà đầu tư

3.1.1. File giới thiệu dự án

3.1.2. Kênh tiếp cận

4. TTTM

4.1. Tầng hầm

4.1.1. Bãi để xe

4.2. BigC (Tầng 1+ 2)

4.2.1. Phương án 1

4.2.1.1. Tầng 1

4.2.1.1.1. Siêu thị điện máy Nguyễn Kim (01)

4.2.1.1.2. Nhà hàng (04)

4.2.1.1.3. Kios F&B nhỏ (03)

4.2.1.1.4. Kios khác (04)

4.2.1.1.5. Cafe (01)

4.2.1.1.6. Khu vực Terrace (04)

4.2.1.2. Tầng 2

4.2.1.2.1. Cụm rạp chiếu phim (01)

4.2.1.2.2. Trung tâm giáo dục (02)

4.2.1.2.3. Nhà hàng (05)

4.2.1.2.4. Cafe (01)

4.2.1.2.5. Khu vực Tenant (04)

4.2.2. Phương án 2

4.2.2.1. Tầng 1

4.2.2.1.1. Siêu thị điện máy Nguyễn Kim (01)

4.2.2.1.2. Khu trò chơi Game Center (01)

4.2.2.1.3. Nhà sách (01)

4.2.2.1.4. Cửa hàng ăn uống (02)

4.2.2.1.5. Khu vực Terrace (01)

4.2.2.1.6. Kios (01)

4.2.2.2. Tầng 2

4.2.2.2.1. Cụm rạp chiếu phim (01)

4.2.2.2.2. Trung tâm giáo dục (03)

4.2.2.2.3. Nhà hàng (03)

4.2.2.2.4. Cafe (01)

4.2.2.2.5. Kios (04)

4.2.2.2.6. Khu vực Terrace (01)

4.3. Tầng 3

4.3.1. Phương án 1

4.3.1.1. Khu vui chơi giải trí thiếu nhi (6-15 tuổi)

4.3.1.1.1. Trung tâm vui chơi giải trí hướng nghiệp (Vietopia, Kid Zania, Fun Topia, Kid Zoona)

4.3.1.1.2. Khu vui chơi giải trí trong nhà (Tiniworld, My Kingdom)

4.3.1.1.3. Khu vực vui chơi giải trí trong nhà (Hero World)

4.3.1.1.4. Các dịch vụ khác

4.3.2. Phương án 3 (Các mô hình đang chờ sắp xếp)

4.3.2.1. Bar/CLub

4.3.2.2. Trung tâm đào tạo, học tập: Anh ngữ v..v..

4.3.2.3. Khối văn phòng làm việc, co-working space

4.3.2.4. Khách sạn

4.3.2.5. Trung tâm sự kiện, tiệc cưới

4.3.2.6. Nhà hàng

4.3.2.7. Trung tâm ăn uống / Food Court

4.3.2.8. Sân trượt patin

4.3.2.9. Sân trượt băng

4.3.2.10. Khu bóng bowling

4.4. Tầng 4

4.4.1. Phương án 1 (Khu liên hợp thể thao)

4.4.1.1. Sân tập Pickle Ball trong nhà

4.4.1.2. Các phòng tập: Pilates, Yoga, Fitness

4.4.1.3. Trung tâm Fitness (Bao gồm bể bơi)

4.4.1.4. Các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp: Nail, Hair salon, face, body massage...

4.4.1.5. Trung tâm Golf 3D

4.4.2. Phương án 2 (Phòng khám - Trung tâm chăm sóc sức khỏe)

4.4.2.1. Trung tâm khám bệnh, chăm sóc sức khỏe: Phòng khám ...

4.4.2.2. Trung tâm chăm sóc sức khỏe Massage, Vật lý trị liệu...

4.4.2.3. Trung tâm tiêm chủng: VNCC

4.4.2.4. Các lý do:

4.4.2.4.1. Diện tích rộng

4.4.2.4.2. Chỉ có nhu cầu thuê, không có nhu cầu Đầu tư xây dựng công trình

4.4.2.4.3. Nguồn lực tài chính mạnh

4.4.2.4.4. Hợp đồng thuê lâu dài

4.4.3. Phương án 3: Giải trí

4.4.3.1. KTV

4.4.3.1.1. Tập trung ở, ăn, chơi khép kín cho nhóm khách Trung, Hàn

4.4.3.2. Bar

4.5. Tầng 5 (Khách sạn)

4.5.1. Sảnh khách sạn

4.5.2. Lễ tân

4.5.3. Nhà hàng & Cafe

4.5.4. Bể bơi

4.5.4.1. Phục vụ cho khách lưu trú tại khách sạn (90%)

4.5.4.1.1. Khách lưu trú dài ngày (80%)

4.5.4.1.2. Khách lưu trú ngắn ngày (20%)

4.5.4.2. Bán vé vào cửa (10%)

4.5.5. Phòng ở

4.6. Tầng 6 (Khách sạn)

4.6.1. Phòng ở

5. Chung cư

5.1. Dãy A (Bên trái)

5.1.1. Khối đế

5.1.1.1. 02 căn đối lưng giữa

5.1.1.1.1. Lễ tân

5.1.1.1.2. Thang máy

5.1.1.2. Shophouse

5.1.1.2.1. N-18A + N07

5.1.1.2.2. N18B + N08

5.1.2. Tầng 2

5.1.2.1. Chung cư

5.1.3. Tầng 3

5.1.3.1. Chung cư

5.1.4. Tầng 4

5.1.4.1. Chung cư

5.1.5. Tầng 5

5.1.5.1. Chung cư

5.1.6. Tầng 6

5.1.6.1. Chung cư

5.1.7. Tầng 7

5.1.7.1. Chung cư

5.1.8. Tầng mái

5.1.8.1. Cầu kính nối liền dãy B

5.1.8.2. Nhà hàng/Lounge & restaurant/Cafe

5.2. Dãy B (Bên phải)

5.2.1. Khối đế

5.2.1.1. 02 căn đối lưng giữa

5.2.1.1.1. Lễ tân

5.2.1.1.2. Thang máy

5.2.1.2. Shophouse

5.2.1.2.1. Siêu thị tiện ích

5.2.1.2.2. Thời trang 1

5.2.1.2.3. Thời trang 2

5.2.1.2.4. Thời trang 3

5.2.1.2.5. V..v..

5.2.2. Tầng 2

5.2.2.1. Chung cư

5.2.3. Tầng 3

5.2.3.1. Chung cư

5.2.4. Tầng 4

5.2.4.1. Chung cư

5.2.5. Tầng 5

5.2.5.1. Chung cư

5.2.6. Tầng 6

5.2.6.1. Chung cư

5.2.7. Tầng 7

5.2.7.1. Chung cư

5.2.8. Tầng mái

5.2.8.1. Cầu kính nối liền dãy A

5.2.8.2. Nhà hàng/Lounge & restaurant/Cafe

5.2.8.3. Bể bơi

5.2.8.3.1. Tiện ích cư dân

5.2.8.3.2. Bán vé ngoài

5.3. Các tiện ích

5.3.1. Siêu thị Mini

5.3.2. Siêu thị tiện lợi

5.3.3. Gym

5.3.4. Giặt là

5.3.5. Salon tóc

5.3.6. Hiệu thuốc

5.3.7. Nhà hàng

5.3.8. Cafe

5.3.9. Showroom

5.3.9.1. Showroom nội thất

5.3.10. Trung tâm mầm non quốc tế

5.3.11. Phòng sinh hoạt cộng đồng

5.3.11.1. Thu phí dịch vụ

5.3.12. Sảnh lễ tân

5.3.12.1. Thu phí dịch vụ

5.3.13. Ngân hàng

5.4. Sân thượng

5.4.1. Cầu kính

5.4.2. Nhà hàng

5.4.3. Cafe

5.4.4. Rooftop Lounge

5.4.5. Thể thoai ngoài trời

5.4.5.1. Pickleball

5.4.5.2. Tennis

5.4.5.3. Bể bơi