Quy trình kiểm thử

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Quy trình kiểm thử by Mind Map: Quy trình kiểm thử

1. Test plan

1.1. 1.Giới thiệu

1.1.1. 1.1.Mục đích

1.1.2. 1.2. Giới thiệu về hệ thống được kiểm thử

1.2. 2.Kế hoạch kiểm thử

1.2.1. 2.1. Mục tiêu

1.2.2. 2.2. Phạm vi kiểm thử

1.2.2.1. 2.2.1chức năng được kiểm thử

1.2.2.2. 2.2.2.chức năng không kiểm thử

1.2.3. 2.3. Chiến lược kiểm thử

1.2.3.1. 2.3.1. Phương pháp kiểm thử

1.2.3.2. 2.3.2. Các loại kiểm thử(mô tả kiểm thử đó sẽ làm gì)

1.2.3.3. 2.3.3. Công cụ kiểm thử

1.2.4. 2.4.Các yêu cầu kiểm thử chính

1.2.5. 2.5. Tiêu chí kiểm thử

1.2.5.1. 2.5.1.Tiêu chí kiểm thử thành công

1.2.5.2. 2.5.2. Tiêu chí đình chỉ

1.3. 3. Quản lý kiểm thử

1.3.1. 3.1. Các hoạt động/công việc được lập kế hoạch

1.3.2. 3.2. Môi trường

1.3.2.1. 3.2.1. Phần cứng

1.3.2.2. 3.2.2. Phần mềm

1.3.3. 3.3.Thời gian thực hiện

1.3.3.1. Công việc

1.3.3.2. Thời gian dự kiến(day/hours)

1.3.3.3. Ngày bắt đầu

1.3.3.4. Ngày kết thúc

1.3.3.5. Người thực hiện

1.3.4. 3.4. Các tài liệu, báo cáo kiểm thử cần có

1.3.5. 3.5. Đánh giá rủi ro

2. Test Design

2.1. ID: Chức năng_TC_Thứ tự tăng dần. VD: Câu hỏi_01.1

2.2. Module

2.3. Parent task(Chức năng test)

2.4. Subject(Tên testcase) [ID] Tên testcase VD:[Câu hỏi_02.4]Kiểm tra điền kí tự đặc biệt vào ô text nội dung câu hỏi(khi có 4 câu hỏi mặc định, Bảng BT khóa)

2.5. Test Type(Loại kiểm thử)

3. Testcase

3.1. ID : Chức năng_TC_Thứ tự tăng dần. VD: Câu hỏi_01.1

3.2. Test Type(Loại kiểm thử)

3.3. Module

3.4. Parent task(Chức năng test)

3.5. Subject(Tên testcase) [ID] Tên testcase VD:[Câu hỏi_02.4]Kiểm tra điền kí tự đặc biệt vào ô text nội dung câu hỏi(khi có 4 câu hỏi mặc định, Bảng BT khóa)

3.6. Description ( Các bước thực hiện)

3.7. Data input( nhập hình ảnh, file, link gì)

3.8. Expected Results(Kết quả mong muốn)

3.9. Test results(Kết quả test)

3.10. Cấu hình Web-Chorme

3.11. Cấu hình Web-Microsoft Edge

3.12. Link Web-Chorme(Video quy trình phát sinh lỗi)

3.13. Link Web-Edge(Video quy trình phát sinh lỗi)

3.14. Start date(ngày bắt đầu)

3.15. Due date(ngày kết thúc)

3.16. Note

3.17. Assignee( người sửa bug)

3.18. Tracker

4. Regression Testing

4.1. B1:Export bug có trạng thái Resolved trên Redmine

4.2. B2:Thực hiện kiểm thử hồi quy

4.3. B3: Cập nhật trạng thái những bug trạng thái Resolved

5. Test Report

5.1. 1. Giới thiệu

5.1.1. Tên dự án

5.1.2. Website kiểm thử

5.1.3. Người thực hiện

5.1.4. Thời gian thực hiện

5.2. 2.Kế hoạch kiểm thử

5.3. 3. Môi trường kiểm thử

5.4. 4. Kết quả kiểm thử

5.4.1. 1. Số lượng testcase(Pass,Faild,% tỷ lệ Faild, tổng số)

5.4.1.1. Tổng số lượng testcase

5.4.1.2. Số lượng testcase Pass

5.4.1.3. Số lượng testcase Faild

5.4.1.4. %Tỷ lệ Faild

5.4.2. 2. Số lượng testcase theo từng chức năng

5.4.2.1. Tổng số lượng testcase

5.4.2.2. Số lượng testcase Pass

5.4.2.3. Số lượng testcase Faild

5.4.2.4. %Tỷ lệ Faild

5.5. 5. Đánh giá sau kiểm thử

5.6. 6. Đề xuất cải tiến