1. Sơn kiến trúc
1.1. Thông tin sản phẩm
1.1.1. Kelly Moore
1.1.2. One Coat
1.1.3. Dura Poxy
1.1.4. Bột trét
1.1.5. Sơn lót
1.2. Quy trình thi công
1.2.1. Chuẩn bị khi thi công
1.2.2. Sơn One Coat
1.2.3. Sơn truyền thống
1.2.4. Sơn lại
2. Sơn giải pháp
2.1. Thông tin sản phẩm
2.1.1. Watertite
2.1.2. Ready Patch
2.1.3. 9100
2.1.4. K7781
2.1.5. Epoxy - Seal
2.2. Quy trình thi công
2.2.1. Chống thấm ngược
2.2.1.1. Water tite
2.2.2. Chống rêu mốc
2.2.2.1. Jomax
2.2.3. Chống nứt
2.2.3.1. Quy trình trét nứt
2.2.3.1.1. KM 1118/518 -> 1116 -> KM Silicone
2.2.4. Chống rỉ sắt
2.2.4.1. 9100
2.2.4.2. 7781
2.2.4.3. Khác
2.2.5. Chống bụi & chịu lực
2.2.5.1. Epoxy
2.2.6. Sơn sàn
2.2.6.1. Epoxy Seal & Clear Seal
2.2.6.2. 9100
2.2.6.3. Lockdown
2.2.7. Sơn gỗ
2.2.7.1. Micro Seal & Epoxy Seal
2.2.7.2. Clear Seal
2.2.7.3. Micro Seal & 98 Clear
2.2.7.4. Micro Seal & Clear Seal
2.2.7.5. Dura Poxy Clearseal
3. Silicone
3.1. Thông tin sảm phẩm
3.1.1. Chai silicone
3.1.1.1. KM-01001
3.1.1.2. Pro 2020
3.1.1.3. Accura 2055
3.1.1.4. Speed 2030
3.1.1.5. Pro 2080
3.1.2. Keo chống nứt
3.1.2.1. Pro 2050 (có gai)
3.1.2.2. Kel-Seal 1116
3.1.2.3. KM-01018
3.2. Quy trình thi công
3.2.1. Thi công keo chống nứt (1116)