1. Nguyễn Trọng Duy
1.1. 1.Thông Tin Cơ Bản:
1.1.1. Tuổi: 18
1.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
1.1.3. Ngành Học: CNTT
1.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
1.2.1. Vai Trò Chính: Trưởng Nhóm
1.2.2. Công Việc Cụ Thể: Chịu Trách Nhiệm Lên Kế Hoạch Cho NHóm
1.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc:
1.3.1. Kỹ Năng Lãnh Đạo: Có khả năng tổ chức và quản lý nhóm, phân chia công việc hiệu quả.
1.3.2. Kỹ Năng Giao Tiếp: Tự tin trong giao tiếp, biết cách truyền đạt ý tưởng rõ ràng.
1.3.3. Kỹ Năng Thuyết Trình: Tự tin khi thuyết trình, truyền đạt ý tưởng sáng tạo và thu hút
1.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
1.4.1. Tính Tổ Chức Và Kỷ Luật
1.4.2. Khả Năng Học Hỏi Nhanh
1.5. 5. Điểm Yếu:
1.5.1. Đôi Khi Có Tính Trì Hoãn
1.5.2. Chưa Có Trách Nhiệm
1.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
1.6.1. Cao 1m75, Ngoại Hình Ưa Nhìn Và Gọn Gàng.
1.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
1.7.1. Da Hơi Đen
1.7.2. Thể Lực Chưa Tốt
1.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
1.8.1. Chơi Game
1.8.2. Đọc Sách
1.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
1.9.1. Ngắn Hạn:
1.9.1.1. Cải Thiện Tiếng Anh
1.9.1.2. Hoàn Thành Tốt Các Môn Học Hiện Tại
1.9.2. Dài Hạn:
1.9.2.1. Lấy chứng chỉ IELTS
1.9.2.2. Tốt nghiệp bằng giỏi trở lên
1.9.2.3. Kiếm 1 công việc có mức lương cao
2. Nguyễn Thị Hương
2.1. 1.Thông Tin Cơ Bản:
2.1.1. Tuổi: 18
2.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
2.1.3. Ngành Học: CNTT
2.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
2.2.1. Vai Trò Chính: Thuyết Trình
2.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc:
2.3.1. Kỹ năng thuyết trình: Khi thuyết trình, truyền đạt cho người nghe đầy đủ những ý cần thiết.
2.3.2. Kỹ năng giao tiếp : hoà đồng dễ gần biết lắng nghe và phản hồi những điều tích cực
2.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
2.4.1. Vui vẻ hoà đồng
2.4.2. Vẽ Tranh
2.4.3. Khả Năng Học Hỏi Ổn
2.5. 5. Điểm Yếu:
2.5.1. Hay Trì Hoãn Công Việc
2.5.2. Đôi khi k thể tập chung vào công việc
2.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
2.6.1. Ngoại Hình Ưa Nhìn
2.6.2. Tóc Đen Dài Đẹp
2.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
2.7.1. Chiều Cao Hơi Khiêm Tốn
2.7.2. Nụ Cười
2.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
2.8.1. Xem Phim, Nghe Nhạc, Ăn Uống
2.8.2. Đi Du Lịch
2.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
2.9.1. Học thêm được ngôn ngữ mới
2.9.2. Tốt nghiệp bằng giỏi trở lên ra trg đúng hạn
2.9.3. Kiếm 1 công việc tốt và phù hợp với năng lực
3. Lưu Hồng Nam
3.1. 1.Thông Tin Cơ Bản:
3.1.1. Tuổi: 18
3.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
3.1.3. Ngành Học: CNTT
3.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
3.2.1. Vai Trò Chính: Thuyết Trình
3.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc:
3.3.1. Kỹ năng thuyết trình : tự tin ở mức khá , nhưng có thể truyền đạt những thứ cần thiết.
3.3.2. Kỹ năng giao tiếp: khá dễ giao tiếp và bắt vào mạch chuyện xảy ra.
3.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
3.4.1. Dễ gần và tót bụng
3.4.2. Có khả năng thích nghi nhanh với những môi trường mới.
3.5. 5. Điểm Yếu:
3.5.1. Vẫn còn tự ti trong bản thân.
3.5.2. dễ bị xao nhãng trong công việc.
3.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
3.6.1. Khá cao, Ngoại hình dễ nhìn
3.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
3.7.1. Nhìn hơi già
3.7.2. Còn hơi béo
3.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
3.8.1. Chơi Game
3.8.2. Đọc Truyện
3.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
3.9.1. Ngắn Hạn:
3.9.1.1. Hoàn Thành Các Môn Học Tót Nhất Có Thể
3.9.1.2. Cố Gắng Học Tiếng Anh Tót Hơn
3.9.1.3. Cải Thiện Bản Thân Tốt Hơn
3.9.2. Dài Hạn:
3.9.2.1. Tốt nghiệp bằng từ khá-giỏi
3.9.2.2. Kiếm được một công việc làm lâu dài và ổn định với mức lương cao
3.9.2.3. Kiếm được một chứng chỉ IELTS
4. Vũ Đức Duy
4.1. 1.Thông Tin Cơ Bản:
4.1.1. Tuổi: 18
4.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
4.1.3. Ngành Học: CNTT
4.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
4.2.1. Vai Trò Chính: Thuyết Trình
4.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc:
4.3.1. Kỹ năng giao tiếp: Khá tự tin trong giao tiếp, biết cách truyền đạt ý tưởng rõ ràng
4.3.2. Kỹ năng thuyết trình: Khi thuyết trình, truyền đạt ý tứ cần thiết.
4.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
4.4.1. Thích nghi với môi trường mới khá là nhanh
4.4.2. Khả Năng Học Hỏi Nhanh
4.5. 5. Điểm Yếu:
4.5.1. Đôi Khi Có Tính Trì Hoãn
4.5.2. Chưa Có Trách Nhiệm
4.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
4.6.1. Cao 1m75, Ngoại Hình Bình Thường
4.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
4.7.1. Thừa Cân
4.7.2. Thể Lực Yếu
4.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
4.8.1. Chơi Game
4.8.2. Đi Dạo
4.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
4.9.1. Ngắn Hạn:
4.9.1.1. Hoàn Thành Tốt Các Môn Học Hiện Tại
4.9.2. Dài Hạn:
4.9.2.1. Tốt nghiệp bằng loại giỏi
4.9.2.2. Kiếm 1 công việc có mức lương cao
5. Nguyễn Duy Huân
5.1. 1.Thông Tin Cơ Bản:
5.1.1. Tuổi: 18
5.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
5.1.3. Ngành Học: CNTT
5.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
5.2.1. Vai Trò Chính: Giúp Nhóm Trả lời câu hỏi
5.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc:
5.3.1. Kỹ năng giao tiếp: Khá tự tin trong giao tiếp, biết cách truyền đạt ý tưởng rõ ràng.
5.3.2. Kỹ năng thuyết trình: Tự tin ở mức khá, nhưng có thể truyền đạt những thứ cần thiết
5.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
5.4.1. Dễ gần và dễ tính
5.4.2. Vui vẻ hòa đồng
5.4.3. Biết chơi thể thao
5.5. 5. Điểm Yếu:
5.5.1. Hay trì hoãn công việc
5.5.2. Vẫn còn tự ti
5.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
5.6.1. Ngoại hình ưa nhìn
5.6.2. Gọn gàng
5.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
5.7.1. Vẫn còn hơi gầy
5.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
5.8.1. Chơi Game
5.8.2. Đá bóng
5.8.3. Xem phim
5.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
5.9.1. Ngắn Hạn:
5.9.1.1. Hoàn Thành Tốt Các Môn Hiện Tại Đang Học
5.9.1.2. Cải Thiện Tiếng Anh
5.9.1.3. Cải Thiện Bản Thân
5.9.2. Dài Hạn:
5.9.2.1. Tốt nghiệp bằng loại khá-giỏi
5.9.2.2. Kiếm được một công việc làm lâu dài và ổn định với mức lương cao
5.9.2.3. Kiếm được một chứng chỉ IELTS hoặc TOEIC .
6. Vũ Tiến Đạt
6.1. 1.Thông Tin Cơ Bản
6.1.1. Tuổi:18
6.1.2. Quê Quán: Hưng Yên
6.1.3. Ngành Học: CNTT
6.2. 2.Vai Trò Trong Nhóm:
6.2.1. Vai Trò Chính: Thiết kế sơ đồ tư duy
6.3. 3.Kỹ Năng Học Tập Và Làm Việc
6.3.1. Kỹ Năng Thiết Kế: Dùng thành thạo 1 số phần mềm thiết kế trên máy tính
6.3.2. Kỹ Năng Giao Tiếp: Tự tin, ăn nói lưu loát
6.3.3. Kỹ Năng Thuyết Trình: Nói dễ nghe và truyền đạt đầy đủ ý cần thiết cho người nghe
6.4. 4. Điểm Mạnh Cá Nhân:
6.4.1. Hiền lành
6.4.2. Năng động, Chăm chỉ
6.4.3. Biết chơi thể thao
6.5. 5. Điểm Yếu:
6.5.1. Thường xuyên trì hoãn công việc
6.5.2. Sợ 1 số loại côn trùng
6.5.3. Sợ độ cao
6.6. 6. Ưu Điểm Về Ngoại Hình:
6.6.1. Cao 1m7
6.6.2. cơ thể khỏe mạnh
6.7. 7. Nhược Điểm Về Ngoại Hình:
6.7.1. Vẫn còn hơi gầy
6.7.2. Da hơi đen
6.8. 8. Sở Thích Cá Nhân:
6.8.1. Chơi Game
6.8.2. Đọc truyện
6.8.3. Xem phim
6.8.4. Chơi thể thao
6.9. 9. Định Hướng Tương Lai:
6.9.1. Ngắn Hạn:
6.9.1.1. Năm nhát không bị trượt môn
6.9.1.2. Học Tiếng Anh
6.9.1.3. Đi làm thêm
6.9.2. Dài Hạn:
6.9.2.1. Tốt nghiệp bằng loại giỏi
6.9.2.2. Kiếm được một công việc phù hợp với năng lực của bạn cùng 1 mức lương cao