Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tiếng Anh by Mind Map: Tiếng Anh

1. Ngữ pháp

1.1. 12 thì

1.1.1. **Present Simple (Hiện tại đơn)**

1.1.2. **Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)**

1.1.3. **Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)**

1.1.4. Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

1.1.5. Past Simple (Quá khứ đơn)

1.1.6. Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

1.1.7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

1.1.8. Past Perfect Continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

1.1.9. Future Simple (Tương lai đơn)

1.1.10. Future Continuous (Tương lai tiếp diễn)

1.1.11. Future Perfect (Tương lai hoàn thành)

1.1.12. Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn)

1.2. Các loại từ

1.2.1. Danh từ, Đại từ,Động từ, Trạng từ

1.2.2. Lượng từ,Giới từ, Mạo từ, Liên từ

1.3. Ngữ pháp về cấu trúc câu

1.3.1. Câu so sánh

1.3.1.1. ss nhất

1.3.1.2. ss hơn, kém

1.3.1.3. ss ngang

1.3.2. Câu điều kiện

1.3.2.1. điều kiện loại 0

1.3.2.2. điều kiện loại 1

1.3.2.3. điều kiện loại 2

1.3.2.4. điều kiện loại 3

1.3.3. Câu mong muốn

1.3.4. Câu chủ động/câu bị động

1.3.5. Câu giả định

1.3.6. Câu mệnh lệnh

1.3.7. Câu tường thuật trực tiếp, gián tiếp

1.3.8. **Mệnh đề quan hệ**

1.3.9. **Các cấu trúc khác: theo cụm từ**

1.3.9.1. https://langmaster.edu.vn/40-cau-truc-ngu-phap-trong-tieng-anh-chinh-phuc-moi-bai-thi

2. Kỹ năng

2.1. Nghe

2.1.1. tìm nghe theo các chủ đề và luyện tập phát âm theo, có thể bật phụ đề cho lần nghe đầu (ko áp dụng khi làm bài toiec/ ielts

2.1.2. Tùy chỉnh tốc độ nghe để nghe rõ

2.2. Nói

2.2.1. Phát âm

2.2.2. Lựa chọn giọng nói để tập theo

2.2.3. tips nói tự nhiên

2.2.3.1. sử dụng slang, cụm từ trong phim, idiom

2.3. Đọc (hiểu)

2.3.1. Skimming

2.3.2. Scanning

2.3.3. Hiểu cấu trúc câu, nhận diện loại từ để hiểu đúng nội dung câu.

2.4. Viết

3. Phát âm

3.1. IPA,

3.2. Phát âm final sound: ed, s/es; trọng âm (stress), nuốt âm (reduced sounds), nối âm (linking), ngữ điệu (Intonation)

3.3. https://nativex.edu.vn/tu-hoc/tong-hop-kien-thuc-co-ban-tu-a-den-z-ve-phat-am-tieng-anh-chuan-quoc-te/

4. Từ vựng

4.1. học từ vựng theo nhóm chủ đề (chọn các chủ đề phổ biến khi thi toiec/ ietls, logistics, supply chains, XNK

4.2. học từ vựng theo cụm từ. Vd: V+ prep, cụm từ phổ biến

4.3. học từ vựng theo loại từ: n,v, adj, adv