Bộ 木 【mù】【mộc】

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Bộ 木 【mù】【mộc】 by Mind Map: Bộ 木 【mù】【mộc】

1. Human

1.1. 申 【shēn】【thân】 Tự nó đã mang ý nghĩa là Thần rồi

1.1.1. 人 + 申 = 伸 đang duỗi toàn thân 【shēn】【thân】

1.1.2. 手 + 申 = 抻: nhấn mạnh việc duỗi 1 bộ phận trên cơ thể. 【chēn】【nhiên | điền | thân】

1.1.3. 示 Khải, chỉ thị 【shì】【thị | kì | kỳ】 Bất kì kí từ nào có thiên bàng (ネ) đều liên quan đến Thần. Lưu ý chữ 衤【yī】có thêm 1 nét sẽ thành quần áo

1.1.3.1. 示 + 申 = 神 【shén】【thần】 Chữ này nói về Thần một cách chính thức, vậy nên ký tự này là ký tự duy nhất để nói về Thần

1.1.3.2. 福 【fú】【phúc】

1.1.3.3. 禍 【huò】【hoạ】

1.1.3.3.1. Hạnh phúc hay tai họa là đều là do Thần quyết định nên nó có (ネ)

1.2. 人 (rính) 【rén】【nhân】 (イ) người

1.2.1. 大 (tà) 【dà】【đại】

1.2.1.1. 1. Biểu tượng bên trái là nam, bên phải là nữ. Kết hợp lại thành cân bằng. Ý rằng chỉ cần bạn biết cân bằng âm dương thì bạn sẽ to lớn, vĩ đại

1.2.1.2. Bạn là một người bình thường, bạn chạm được đến Đạo, thì bạn to lớn

1.3. 手 Bàn tay 【shǒu】【thủ】 Chữ nào có thiên bàng (扌) đều có liên quan đến bàn tay

1.3.1. 手 + 八 = 扒 【bā】【bái | bát】 Dùng tay (手) để phân tách (八) nên gọi là đào, bớt

1.3.2. 抻 (chân) 【chēn】【nhiên | điền | thân】 Lôi, kéo thiên về tay

1.3.3. 扛 【ng】【giang | công | cang】 vác; khiêng (đồ vật), nâng, nhấc lên

1.4. 足 chân; giò 【zú】【tú | túc】

1.4.1. 足 +八 = 趴 【pā】【bát】 Cái chân có vị trí giống chữ (八) chỉ con người đang nằm sấp.

1.4.2. 兆 【zhào】【triệu】 ĐIềm báo trước 1 triệuu

1.4.2.1. 逃 【táo】【đào】 Đào tẩu

1.4.2.2. 桃 【táo】【đào】 Cây đào

1.4.2.3. 跳 (iểu) 【tiào】【khiêu | đào】 Nhảy

1.4.3. 趾 (trzữ) 【zhǐ】 ngón chân

1.5. 走 【zǒu】【ㄗㄡˇ】【tẩu】 đi bộ nhanh # chạy bộ

1.5.1. 辶 【chuò】【sước】

1.6. 心 【xīn】【tâm】 trái tim

1.6.1. 快 (Khoài) Nhanh 【kuài】【khoái】 慢 (man àn) Chậm 【màn】【mạn】

1.6.1.1. Cả hai chữ có bộ (Xin)心 là vì thời gian nhanh hay chậm tùy vào cảm nhận của mỗi người. Ví dụ bạn đang trễ làm và người tài xế taxi đang chạy 130km/h nhưng bạn vẫn cảm thấy chậm và muốn đi nhanh hơn

1.6.2. 怕 【pà】【phạ | phách】 sợ; sợ hãi

1.6.2.1. Sợ hãi có bộ (Xin)心 vì nỗi sợ xuất phát từ trong tâm của bạn

1.7. 口 【kǒu】【khẩu】

2. 疒 (nừa) 【nè】 Thiên bàng này liên quan đến bệnh tật

2.1. 疾 (chí) 【jí】【tật】 bệnh tật; thường là ngoài da, cảm sốt, sổ mũi, bệnh nhẹ

2.2. 病 【bìng】【bệnh】 Ốm đau này liên quan đến tâm bệnh vì 丙【bǐng】liên quan đến bộ hỏa, nóng giận, u buồn

3. 衣 (衤) 【yī】【ㄧ】【y | ý】 áo; quần; trang phục; quần áo

4. Cặp từ đối lập 组词 (zǔ cí)

4.1. 日 - 月

4.1.1. Mặt trời và mặt trăng

4.2. 天 - 地

4.2.1. Bầu trời và mặt đất

4.3. 山 - 水

4.3.1. Núi non và sông nước

4.4. 你 - 我 nǐ - wǒ

4.4.1. Tôi (chúng ta) và bạn (các bạn)

4.5. 早 - 晚 zǎo - wăn

4.5.1. Sớm và muộn

5. Nhóm từ 組詞 (zǔ cí)

5.1. 大 人 【dàrén】

5.1.1. Để chỉ người lớn hoặc bề trên kính trọng

5.2. 小人 【xiǎo rén】

5.2.1. Trẻ em hoặc tự nhận mình là người nhỏ bé, này day dùng cho kẻ tiểu nhân

5.3. 文人 【wénrén】

5.3.1. văn nhân; trí thức, học giả

5.4. 山人 【shān rén】

5.4.1. ngày xưa các học giả họ sống ẩn giật trên núi nên tự nhận mình là 山人

5.5. 一大一小 【Yī dà yī xiǎo】

5.5.1. Một lớn và một nhỏ

5.6. 小心 【xiǎoxīn】

5.6.1. cẩn thận; chú ý

5.7. 心上 【Xīn shàng】

5.7.1. Thứ gì hoặc ai đó ở vị trí cao nhất trong tim bạn

5.8. 心上人 【Xīn shàng rén】

5.8.1. Ai đó ở vị trí cao nhất trong tim bạn

5.9. 心尖 【xīnjiān】

5.9.1. Ai đó ở trên cùng trong trái tim bạn

5.10. 金山銀山 【Jīnshān yínshān】

5.10.1. Núi vàng và núi bạc, có rất nhiều tiền

5.11. 金日 【Jīn rì】

5.11.1. Mặt trời vàng

5.12. 銀月 【Yín yuè】

5.12.1. Mặt trăng bạc

5.13. 水銀 【shuǐyín】

5.13.1. Thuỷ ngân

6. 保 【bǎo】【bảo】 bảo vệ;

6.1. Bộ nhân bên cạnh nhằm ý bảo vệ

7. 看 (khàn) 【kàn】【khán】 nhìn một cách bị động

7.1. Có chữ "thủ" giống như đưa tay lên con mắt như Tôn Ngộ Không, Nhìn nhưng không có nghĩa là thấy, chủ động nhìn

8. 見 (Chiên) 【jiàn】【kiến】 Từ chứa bộ thủ này thường có liên quan tới nhìn, thấy một cách chủ động

8.1. Nhìn thấy những thứ cao siêu hơn, không chỉ nhìn thấy mà còn thấu hiểu

9. 无 【wú】【vô | mô】 Không, không có gì Nói về dạng tinh thần

9.1. Khi một người thoát khỏi Đạo của tầng dưới và đạt đén tầng cao hơn thì tầng dưới là vô [無], không là gì cả

10. 有 【yǒu】【hữu | dựu | hựu】 có; hữu (biểu thị sở hữu) chữ được ghép từ 2 phần: bên trái là bàn tay và bên phải là miếng thịt Tay cầm miếng thịt là một cái gì đó hiện thực, hữu hình.

11. https://youtu.be/9dEKhcIxh1U?si=1YTpr3EJaGB4yGTn&t=611

11.1. dang dở

12. 宇宙 (ủy trou) 【yǔzhòu】【vũ trụ】

12.1. 宇 【yǔ】【vũ】 *nhà cửa; nơi ở; mái hiên *không gian

12.2. 宙 【zhòu】【trụ】 thời gian

12.3. Khái niệm này có 2 phạm trù. Thời gian và không gian. Trong khái niệm Á Đông. Không gian và thời gian đi cũng nhau. Trong không gian 3 chiều thời gian khác với thời gian ở không gian 4 chiều để biểu đạt, đơn giản hóa vùng

13. 工 【gōng】【công】

13.1. 一 biểu thị đạo (trời), 二 biểu thị cho đất. Người nào hiểu được đạo và địa thì là 工

13.2. 工人 là công nhân

13.3. 天工 là chỉ sự sáng tạo của thiên thượng

14. 空 【kōng】 Trống không

15. 時 【shí】【thì/ thời】 thời gian; ngày giờ

16. 森 【sēn】【sâm】

16.1. rừng; rừng rậm; rậm rạp; xum xuê

16.2. nhiều; dày đặc

17. 林 【lín】【lâm】

17.1. rừng; khu rừng

18. Cách xưng hô

18.1. 大家 (ta chà) 【dàjiā】

18.1.1. Chỉ nhiều người ngôi thứ 2 (các bạn) Nó không quá khách sáo và kính trọng

18.2. 我【wǒ】: Tôi

18.3. 你【nǐ】Bạn, cậu

18.4. 他【Tā】: Cậu ấy, ông ấy

18.5. 她【Tā】: Cô ấy, bà ấy

18.6. 它 【tā】: Nó; cái đó

19. 沐 【mù】

19.1. Tưới nước cho những thứ có vòng đời như cây hoặc tóc

19.2. Gội đầu

20. 句子 1 câu từ 【jùzi】【câu tử】

20.1. 部首【bù shǒu】【bộ thủ】

20.1.1. 6 8 4 6 5

20.1.1.1. 6 8 4 1 3

20.2. 偏旁:【Piānpáng】Thiên bàng

20.3. 1 ký tự là văn 文【wén】, ghép các văn lại với nhau sẽ thành tự 字【zì】

20.4. 言 (dẻn) 【yán】【ngôn | ngân】 chữ, câu, lời nói đơn thuần

20.4.1. https://youtu.be/YOBkgTY3iSg?si=gX-m_3rQWTqqG1sT&t=994

20.5. 音 (in) 【yīn】【âm | ấm】 tiếng; giọng; âm thanh có mang theo cảm xúc vui hoặc buồn

20.6. 意 【yì】 Hàm ý, ý nghĩa Khi có thêm 心 thì có hàm chứa ý từ trái tim

20.7. 億 100 triệu 【yì】【ức】 Có bộ nhân (イ) vì tuy duy con người là phức tạp nhất nên dùng nó để biểu trưng cho 100 triệu

20.8. 憶 nhớ lại; ký ức 【yì】【ức】 bộ 心 xuất hiện 2 lần, ý chỉ cảm xúc rất nhiều,

21. 山村詠懷 【Shāncūn yǒnghuái】Sơn thôn vịnh hoài 宋-邵雍【Sòng shào yōng【TỐNG-THIỆU ỦNG】 一去二三里,【Yī qù èr sān lǐ】Y chùy ờ san lỉ 煙村四五家。【Yān cūn sì wǔ jiā】yan truân sư ủ cha 亭臺六七座,【Tíng tái liùqī zuò】Trình tài liu chi chòu 八九十枝花。【Bājiǔshí zhī huā】Bai chỉu xứ sư

21.1. 煙 denn 【yān】【yên 】

21.1.1. Khói

21.1.2. Sương mù

21.2. 里 【lǐ】【lí | lý】

21.2.1. Được tạo từ 2 phần chữ 田 (tián) và chữ 土 (tǔ). Ý nghĩa là khi bạn đi trên cách đồng (田), khoảng cách thì gọi là dặm

21.2.2. vì có hình dạng 田 nên cũng được dùng nghĩa là bên trong

21.2.3. Có 2 dị thể là 裏 và 裡. Cả 2 có nghĩa là bên trong. nhưng chữ 裏 được dùng nhiều hơn vì có 里 nằm ở trung tâm

21.3. 【NHẤT KHỨ NHỊ TAM LÍ】 Một chuyến đi, hai ba dặm 【YÊN THÔN TỨ NGŨ GIA】

21.3.1. https://youtu.be/YOBkgTY3iSg?si=RdEbAmnR8YMT4M_v&t=1534

21.4. 村 (xuân) 【cūn】【thôn】

21.4.1. thôn làng

21.4.2. 寸 truần 【cùn】【thốn】

21.4.2.1. Không có dấu phết thì là chỉ bàn tay, dấu phết chỉ huyệt Nội Quan để chỉ 2

21.5. 家 (chi-a) 【jiā】【gia】

21.5.1. chữ 家 có bộ miên 宀 có nghĩa là người ta cúng đầu heo hoặc nguyên con heo 豕【shǐ】để thờ cúng tổ tiên trong nhà khác với 牢 【láo】có chữ 牛 là con trâu hoặc dê để thờ cúng Thần

21.6. 光 ánh sáng 【guāng】【quang】

21.6.1. Hào quang của một người

21.7. 亭 【tíng】【đình】 đình; trạm những nơi không có cửa chỉ có cột trụ, nơi để nghỉ chân

21.8. 臺 【tái】【ㄊㄞˊ】【thai | đài | di】 cái đài

21.8.1. Chữ 臺 kết hợp từ 2 phần, phần dưới là nền, móng. Phần phía trên là đỉnh. Một kiến trúc rất lớn

21.9. 座 (danh từ) 【zuò】【tọa】 ngôi, tòa nhà

21.9.1. 坐 (động từ) 【zuò】【toạ】 Ngồi, tọa hình ảnh 2 người ngồi trên đất

21.9.2. dùng để chỉ 1 kiến trúc, vật thể lớn: 一座山 【Yīzuò shān】 một ngọn núi

21.9.2.1. 两座山 【Liǎng zuò shān】 hai ngọn núi

21.9.3. Chỉ người thì dùng 個 (gừa) 一個人 【yīgè rén】 một mình, một người

21.9.3.1. 两【兩】 【liǎng】【lưỡng | lượng | lạng】 hai (chỉ số lượng)

21.9.3.1.1. 两個人 【Liǎng gèrén】 hai người

21.9.4. 支 【zhī】【chi】

21.9.4.1. Dùng để nhắc đến vật hình dáng dài, nhỏ, gọn 三支筆: 3 cây bút

21.9.5. 枝 【zhī】【ㄓ】【chi】 Sau này từ này dùng để chỉ vật liên quan đến gỗ, cây có sức sống

21.9.6. 广【廣】 【guǎng】

21.9.6.1. Bất cứ khi nào bạn thấy bộ thủ này,có sự liên quan đến 1 tòa nhà lớn

22. 宀 【mián】【miên】

22.1. Tượng trưng cho mái nhà Nghĩa rộng hơn thì ở trên là vòm trời, thiên thượng, ở dưới là con

23. 竹 【zhú】【trúc】 cây trúc; cây tre; tre trúc

24. 丹 【dān】【ㄉㄢ】【đan | đơn】

24.1. Ý nghĩa 1: Là chu sa được đào từ khoáng chất, sẽ dùng để luyện ra đan để uống nhằm bất tử hoặc thân thể bất hoại

24.2. Ý nghĩa 2: Đan dùng đỉnh để luyện ra mà thường dùng từ thai dược luyện đan

24.3. Ý nghĩa 3: Đan luyện rtongtrong khi luyện công sẽ xuất hiện đan

25. 艹 【cǎo】【thảo】 bộ thảo (liên quan tới cây cỏ, thực vật)

25.1. 草 (xảo) 【cǎo】【thảo | tạo】 cỏ; thảo

25.2. 花 【huā】【ㄏㄨㄚ】【hoa】 hoa; bông; bông hoa

25.2.1. Dùng để nhắc đến các loài nói chung

25.3. 華 【huá】【hoa | hoá】 sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy

26. 無 【wú】【vô | mô】 Không, không có gì Nói về dạng vật chất

26.1. Sau khi Tần Thủy Hoàng đế thống nhất Trung Hoa định lại chữ viết thì chữ Vô được định lại biểu thị một người bị lạc rừng sâu, xung quanh cây cối chằng chịt... trong hoàn cảnh đó người ta hoàn toàn nhận ra thân phận nhỏ bẻ của mình trong vũ trụ, hoàn toàn cảm nhận được chữ Vô... Cảnh giới "hư vô" được đặc trưng hóa bởi trạng thái biến mất cái tôi của con người trong lạc lõng và sợ hãi... Đó mới chỉ là một tầng ý nghĩa nông cạn của chữ vô.

26.1.1. https://youtu.be/9zzVX1P9nKY?si=T6l9ek3uoGfl1mNH&t=1351

27. 一二三四五六七, 八九十百千萬優 【Yī'èrsānsìwǔliùqībājiǔshíbǎi qiān wàn yi】 百千萬, 億兆劫, 無量無際無窮已 【Bǎi qiān wàn, yì zhào jié, wúliàng wújì wúqióng yǐ

27.1. 兆劫 【Zhào jié】【TRIỆU KIẾP】 thời gian rất rất lâu dài

27.1.1. 兆 (trào) 【zhào】【triệu】 1000 tỷ

27.1.2. 劫 (chiaía) 【jié】【kiếp】

27.1.2.1. Từ này có nguồn gốc từ Ấn độ, sau rất nhiều rất nhiều năm, sẽ có 1 vụ tai nan, sẽ có 1 lực rất mạnh khử sạch mọi thứ, đó là kiếp 劫/jié/ trong 劫難 kiếp nạn. Nghĩa từ này cũng có nghĩa 1 con số chỉ 1 quãng thời gian rất rất dài

27.2. https://www.wordsgo.com/numbers/numbers-nine-figures/numbers-nine-figures.html Số đếm

27.3. Link https://youtu.be/SqtsJaVG4LQ?si=CNvUhatJOamXOrij&t=694

27.4. 無量無際 【Wúliàng wújì】【Vô lượng vô tế】 Nhiều không đếm hết, không giới hạn

27.4.1. 無量 【wúliàng】 Vô lượng, không đếm hết được

27.4.1.1. 量 【liàng】【lượng | lương | lường】 Đơn vị đo khối lượng, thể tích hoặc cân nặng

27.4.2. 無量無際無窮已 【Wúliàng wújì wúqióng yǐ】 【Vô lượng vô tế vô cùng dĩ】 Vô lượng, vô giới hạn và vô cùng tận

27.4.2.1. 已 【yǐ】【dĩ】 ngừng; dừng

27.4.3. 無際 【wújì】【vô tế】 vô bờ; không ranh giới; vô hạn;

27.4.3.1. 際 (chì) 【jì】【tế】 biên; ranh giới

27.4.3.1.1. Bộ thủ này xuất hiện là mang ý nghĩa là gò, đất đồi. 阜 (阝) (fù) 【fù】【phụ】 núi đất; gò đất

27.4.3.1.2. 祭 【jì】【tế | sái】 thờ cúng; cúng tế

27.4.3.1.3. Bên trái là gò đất, ý chỉ phía người, bên phải là sự kết nối, ý chỉ của Thần. Kết hợp 2 phần lại 1 bên là người 1 bên là Thần nên tại sao nó có nghĩa là biên giới, ranh giới.

27.4.4. 無窮 (ú chún) 【wúqióng】【vô cùng】 vô cùng; vô tận; vô cực

27.4.4.1. 窮 (chún) 【qióng】【cùng】 nghèo cùng cực cùng, tận cùng

27.4.4.1.1. 穴 【xué】【huyệt】 hang ổ; tổ

27.4.4.1.2. phần phía dưới bao gồm 身弓 ám chỉ con người kết hợp lại là con người ở trong cái hang và không còn lối thoái, đến đường cùng vậy nên 無窮 là vô cùng

28. 間 【jiān】【gian 】 giữa; ở giữa

28.1. Đối với không gian ở giữa gọi là (jian), đối với thời gian thì khoảng giữa 11h và 12h cũng được gọi là (jian)

28.2. Ở giữa là mặt trời, hai bên tượng trưng cho 2 cánh cửa. khi ánh sáng lọt qua không gian hẹp đó, hình tượng khoảng trống, khe cửa gọi là /jiān/

29. 弓 【gōng】【cung】 cung; cây cung; cái cung

30. 天上有日月, 日月有光明 光明热我心, 我心大光明。