1. SỰ PHÂN BỐ
1.1. khác biệt về tỷ lệ lipid/ nước
1.1.1. hàng rào máu não
1.1.1.1. dễ thấm nước
1.1.2. phân phối nước nội/ ngoại tế bào thay đổi dễ dàng
1.1.3. thể tích nước toàn phần cao
1.1.4. tỉ lệ khối lượng mỡ thấp
1.1.5. trẻ béo phì
1.1.6. thuốc thân dầu ( diazepam)
1.2. khác biệt về protein và huyết tương
1.2.1. protein huyết tương chính
1.2.1.1. albumin
1.2.1.2. α1-acid glycoprotein
1.2.2. số lượng ít hơn người lớn
1.2.3. ái lực gắn kết thuốc thấp
1.2.4. cạnh tranh gắn albumin
1.2.5. bilirubin vào não cao
1.2.6. bilirubin gắn albumin mạnh
1.3. khác biệt về tinh thấm của màng tế bào
1.3.1. thấm cao hơn người lớn
1.3.2. nhạy cảm với thuốc ức chế thần kinh trung ương
1.3.2.1. morphin
1.3.2.2. meprobamat
1.3.2.3. cloralhydrat
2. SỰ CHUYỂN HÓA
2.1. phản ứng pha 1
2.1.1. oxy hóa, thủy phân, khử, khử metyl
2.1.1.1. chuyển hóa chậm ở gan
2.1.1.2. hệ enzym chưa hoàn thiện
2.1.1.3. khả năng chuyển hóa thuốc
2.1.1.3.1. hạn chế
2.2. phản ứng pha 2
2.2.1. liên hợp, acetyl hóa, metyl hóa
2.2.1.1. trẻ sơ sinh
2.2.1.1.1. glucoronic hóa thấp
2.2.1.1.2. sulfat hóa tăng
2.2.1.2. trẻ 12-15 tháng
2.2.1.2.1. acetyl hóa
2.2.1.3. phản ứng liên hợp thải qua mật/ nước tiểu
3. SỰ THẢI TRỪ
3.1. chức năng thận yếu hơn người lớn
3.1.1. liên kết protein huyết tương
3.1.2. mức lọc cầu thận thấp
3.1.3. lưu lượng máu thận giảm
3.1.4. bài tiết ống thận kém
4. PHÂN LOẠI
4.1. trẻ sinh non ( < 38 tuần thai)
4.2. trẻ sơ sinh ( 0-1 tháng tuổi)
4.3. trẻ con ( 1-24 tháng)
4.4. trẻ em nhỏ ( 2-5 tuổi)
4.5. trẻ em lớn ( 6-12 tuổi)
4.6. trẻ vị thành niên ( 13-18 tuổi)
5. SỰ HẤP THU
5.1. Đường uống
5.1.1. pH dạ dày cao
5.1.1.1. ảnh hưởng thuốc
5.1.2. co bóp dạ dày yếu
5.1.2.1. giảm hấp thu
5.1.3. nhu động ruột mạnh
5.1.3.1. giảm thời gian hấp thu
5.1.4. enzym chưa hoàn chỉnh
5.1.4.1. cản trở hấp thu
5.2. Đường tiêm
5.2.1. hạn chế tiệm bắp ở trẻ
5.2.1.1. hệ cơ bắp chưa phát triển
5.2.1.2. lưu lượng máu không đều
5.2.1.3. khó xác định sinh khả dụng
5.2.1.3.1. khó có liều thuốc chính xác
5.3. Đường qua da
5.3.1. Những lưu ý
5.3.1.1. da trẻ em mỏng
5.3.1.2. corticoid qua da
5.3.1.3. tinh dầu ( menthol, long não)