Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TINH DẦU by Mind Map: TINH DẦU

1. Zingiber

1.1. gừng

1.1.1. thân rễ, tinh dầu chất cay, trợ tiêu hóa, cảm cúm, làm ra mồ hôi

1.2. nghệ

1.2.1. thân rễ, tinh dầu, curcumin, trợ tiêu hóa, đau dạ dày, mau lên da non

1.3. riềng

1.3.1. thân rễ, tinh dầu chất cay, trợ tiêu hóa, chữa đau bụng, đầy bụng

1.4. nga truật

1.4.1. thân rễ, rễ củ,tinh dầu, chất nhầy, trợ tiêu hóa, điều kinh, K tử cung.

2. Piper

2.1. Lá lốt

2.1.1. cả cây, tinh dầu,alkaloid, tê thấp, đau lưng trợ tiêu hóa.

2.2. Hồ tiêu

2.2.1. quả, tinh dầu, alkaloid, trợ tiêu hóa, tăng sức đề kháng

2.3. Trầu không

2.3.1. thân, lá, quả tinh dầu alkaloid, kháng khuẩn kháng viêm

3. Lami

3.1. Tía tô

3.1.1. lá, thân quả, tinh dầu flavonoid, cảm sốt nôn nửa

3.2. kinh giới

3.2.1. toàn cây, tinh dầu fllavonoid, cảm sốt tiêu hóa băng huyết rong kinh

3.3. Ngũ trảo

3.3.1. rễ, lá tươi quả hạt, tinh dầu flavonoid, cảm sốt, điều kinh ra mồ hôi

3.4. húng chanh

3.4.1. lá và ngọn, tinh dầu, cảm cúm, ho viêm

4. Acor

4.1. Thủy xương bồ

4.1.1. thân rễ, tinh dầu, chất đắng đầy bụng ăn k tiêu, viêm phổi, viêm phế quản

5. Myrt

5.1. tràm

5.1.1. lá, tinh dầu flavonoid, ho phỏng mụn nhọt

5.2. vối

5.2.1. nụ hoa, vỏ thân lá tinh dầu tanin đầy bụng, viêm đại tràng, lỵ

6. Ar

6.1. thiên niên kiện

6.1.1. thân rễ, tinh dầu, phong thấp đau xương khớp

7. Apocyn

7.1. Đại

8. Cupress

8.1. trắc bá

8.1.1. hạt cành non, tinh dầu flavonoid cầm máu thổ huyết rong kinh

8.1.1.1. vỏ thân, hoa lá nhựa tinh dầu flavonoid, cao huyết áp, tiêu chảy phù thũng

9. Po

9.1. sả

9.1.1. cả cây trừ rễ, tinh dầu giải cảm trợ tiêu hóa, sốt thanh nhiêt

10. Aster

10.1. ngải cứu toàn cây, tinh dầu trị băng huyết đau bụng kinh, kinh không đều

11. Rubi

11.1. mơ lông

11.1.1. lá, tinh dầu, alkaloid, lỵ trực tràng giun kim giun đũa

12. Cost

12.1. mía dò

12.1.1. Thân rễ, sapmonin, chữa sốt, hạ nhiệt

13. alkanoid saponin

13.1. Nelumbon

13.1.1. sen

13.1.1.1. Hạt quả, tâm, lá thân rễ, alkanoid, flavonoid,di mộng tinh, gây ngủ, hạ huyết áp

13.2. Menispenrm

13.2.1. bình vôi

13.2.1.1. thân củ, alkanoid rotudin, an thần gây ngủ

13.2.2. dây cóc

13.2.2.1. thân già, alkanoid, flavonoid, cảm sốt rét mụn nhọt

13.3. fab

13.3.1. vông nem

13.3.1.1. lá vỏ cây, alkanoid,saponin, tanin an thần gây ngủ, chữa mất ngủ

13.4. Passiflor

13.4.1. lac tiên

13.4.1.1. toàn cây trừ rễ, alkanoid, flavonoid an thần chữa mất ngủ tim hồi hộp

13.5. Apocyn

13.5.1. dừa cạn

13.5.1.1. rễ lá, alkanoid, k máu, cao huyết áp sốt rét lỵ

13.5.2. ba gạc

13.5.2.1. rễ, vỏ rễ, alkanoid an thần giảm đau hạ huyết áp

13.6. stemon

13.6.1. bách hộ

13.6.1.1. rễ lá, alkanoid, long đờm chữa ho

13.7. Euphorbi

13.7.1. Chó đẻ thân xanh

13.7.1.1. toàn cây alkanoid, flavonoid, gan, viên gan b, phù thũng

13.8. Arali

13.8.1. ngũ gia bì gai

13.8.1.1. vỏ rẽ vỏ thân, saponin tinh dầu, bổ mạnh gân cốt chữa viêm

13.8.2. ngũ gia bì chân chim

13.8.2.1. vỏ thân vỏ rễ lá, saponin tinh dầu, bổ mạnh gân cốt, chữa viêm

13.8.3. đinh lăng

13.8.3.1. vỏ rễ lá, saponin, polyscioid, bổ chữa ho, kiết lỵ lợi sữa thông tiểu

13.9. Asparag

13.9.1. Thiên môn

13.9.1.1. rễ củ, saponin, chất nhầy, ho tiêu đờm bổ phổi

13.10. Convallari

13.10.1. mạch môn

13.10.1.1. rễ củ chất nhầy saponin ho long đờm bổ phổi

13.11. Vit

13.11.1. chìa vôi

13.11.1.1. rễ củ thân cây, chất đắng saponin, đau nhức xương khớp tê thấp mụn nhọt

13.12. Alismat

13.12.1. Trạch tả

13.12.1.1. thân rễ, tritepen, tinh dầu, thông tiểu, phù thũng, tiểu buốt

13.13. Urtic

13.13.1. thuốc giòi

13.13.1.1. toàn cây chất nhày, saponin trị ho viêm phế quản

13.14. Plantagin

13.14.1. MÃ đề

13.14.1.1. toàn cây, flavonoid, chất nhày, thanh nhiệt lợi tiểu hạ huyết áp

13.15. Mor

13.15.1. sung

13.15.1.1. lá quả, tanin flavonoid, nhức đầu bệnh ngoài da

14. alkanoid

14.1. Plumbagin

14.1.1. bạc hoa xà

14.1.1.1. rễ lá, plavonoid, plumbagin,thấp khớp bong gân rắn cắn

14.2. Acanthar

14.2.1. Kim vàng

14.2.1.1. lá thân rễ, flavonoid iridoid, rắn cắn viêm họng nhức răng

14.2.2. Kiếng cò

14.2.2.1. lá thân rễ, flavonoid , rhinacanthin, Viêm phế quản, thấp khớp

14.3. Caprifoli

14.3.1. kim ngân

14.3.1.1. hoa sắp nở, flavonoid, mụn nhọt rôm sảy

14.4. Irid

14.4.1. Xạ can

14.4.1.1. thân rễ, flavonoid, ho viêm họng, viêm amindan

14.5. Mor

14.5.1. dâu tằm

14.5.1.1. lá, vỏ rễ, cành quả, flavonoid, vtm C, ho viêm họng cao huyết áp

14.6. Saurur

14.6.1. Diếp cá

14.6.1.1. toàn cây trừ rễ, flavonoid, rutin trĩ táo bón