1. III. GĐ Sau đầu tư
1.1. 1. Bán điện
1.1.1. P.án, giá bán dự kiến
1.1.2. TT, ký kết HĐ mua bán điện
1.2. 2. Quản lý vận hành, khai thác
1.2.1. Ktra, Giám sát Vận hành, Bảo Dưỡng, S.chữa
1.2.2. Thực hiện thủ tục theo qđ của CQ QLNN
2. I. GĐ CB đầu tư
2.1. 1. Lựa chọn DA
2.2. 2. HS b/c Q.hoạch
2.2.1. Chọn NT T.Vấn, Tr.Duyệt CQ QLNN
2.2.2. Trình duyệt báo cáo Quy Hoạch lên CQ QLNN
2.3. 3. B/c tiền khả thi
2.3.1. Chọn NT T.Vấn, báo cáo trình duyệt cq QLNN
2.3.2. QĐ chủ trương đầu tư của CĐT
2.3.2.1. Tờ trình thông qua k/h đầu tư
2.3.2.2. Đồng ý k/h đầu tư
2.3.3. Xin cấp giấy c.nhận đầu tư của CQ QLNN
2.3.3.1. Cb hồ sơ xin cấp CNĐT
2.3.3.2. T/liệu thoả thuận với cq chuyên ngành liên quanh
3. II. GĐ Đầu tư
3.1. 1. QL nhân sự ( bổ nhiệm QLDA, Chủ nhiệm, giám đốc DA...
3.2. 2. QL tài chính ( chọn và ký Hđ Đ.vị cấp tín dụng, ký duyệt hs giải ngân
3.3. 3. B.cáo nghiên cứu khả thi
3.3.1. Chọn NT T.vấn lập, trình duyệt cq QLNN
3.3.2. QĐ duyệt dự án đầu tư, tổng mức ĐT của CĐT
3.4. 4. TKKT-TDT
3.4.1. Chọn NT T.Vấn lập hs và trình cq QLNN phê duyệt
3.4.2. CĐT Phê duyệt TKKT, TDT
3.5. 5. TK BVTC, BVCT ( thuê T.Vấn
3.5.1. Chọn NT T.Vấn lập bvtc, trình cq QLNN phê duyệt ( PCCC, đập..)
3.6. 6. Bồi thường GPMB
3.6.1. Đo vẽ giải thửa
3.6.1.1. Chọn NT T.Vấn, p.d bản đồ, HĐ thuê đất, cấp CN quyền SD đất
3.6.2. GPMB
3.6.2.1. Trình duyệt cq QLNN, thực hiện chi trả đền bù
3.7. 7. QL thực hiện DA
3.7.1. Lập K.h đấu thầu, phê duyệt
3.7.2. Thực hiện k.h đấu thầu ( mời, chấm, đàm phán, ký HĐ
3.8. 8. CB sản xuất
3.8.1. T. C bộ máy VH
3.8.2. Đào tạo cấp cc VH, tr.ca, PCCC, tb nâng hạ
3.8.3. Trang bị công cụ, dụng cụ
3.8.4. XD Quy trình QLVH, QT B.dưỡng, b.trì, QT Sửa chữa và x.lý sự cố, An toàn đập hạ du, QT ứng phó k.cấp