Quản lý CSKD dịch vụ cầm đồ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Quản lý CSKD dịch vụ cầm đồ by Mind Map: Quản lý CSKD dịch vụ cầm đồ

1. Dành cho Quản lý CSKD

1.1. Authen

1.1.1. Đăng nhập

1.1.1.1. Đăng nhập sai tối đa 5 lần khóa tài khoản trong thời gian t

1.1.1.2. Tự động khóa tài khoản, khóa IP thiết bị nếu đăng nhập sai 11 lần liên tục

1.1.1.3. Sử dụng captcha và OTP (tuỳ cấu hình)

1.1.2. Đăng xuất

1.2. Dashboard

1.2.1. Số liệu nhanh

1.2.1.1. Tổng giao dịch

1.2.1.2. Số hợp đồng cho vay

1.2.1.3. Số hợp đồng đã thu

1.2.1.4. Số hợp đồng quá hạn

1.2.1.5. Tổng doanh thu

1.2.2. Số liệu chi tiết + biểu đồ

1.2.2.1. Biểu đồ tổng doanh thu

1.2.2.2. Biểu đồ lượng khách hàng

1.2.2.3. Biểu đồ lãi thu dự kiến

1.2.2.4. Biểu đồ tỉ lệ lợi nhuận

1.3. Quản lý nội bộ của CSKD

1.3.1. Quản lý thông tin CSKD

1.3.1.1. Sửa thông tin

1.3.1.2. Xem chi tiết

1.3.1.2.1. Thông tin CSKD

1.3.1.2.2. Thông tin người đại diện

1.3.2. Quản lý chi nhánh

1.3.2.1. Danh sách chi nhánh

1.3.2.2. Thêm, sửa, xóa chi nhánh (có thể chuyển sang phase 2)

1.3.2.3. Tìm kiếm, filter

1.3.2.4. Khóa tài khoản

1.3.2.5. Xem chi tiết

1.3.2.5.1. Thông tin chi nhánh

1.3.2.5.2. Thông tin người đại diện

1.3.3. Quản lý nhân viên

1.3.3.1. Danh sách nhân viên

1.3.3.2. Thêm, sửa, xóa, xem chi tiết thông tin nhân viên

1.3.3.3. Tìm kiếm, filter nhân viên theo chi nhánh

1.4. Quản lý khách hàng

1.4.1. Xem Bảng thông tin Tất cả Khách hàng

1.4.1.1. Danh sách khách hàng

1.4.1.2. Thêm, sửa, xóa, xem chi tiết KH

1.4.1.2.1. Thẩm định thông tin KH

1.4.1.3. Tìm kiếm, filter thông tin KH

1.4.1.4. Thêm KH vào danh sách ĐEN

1.4.1.5. Import dữ liệu khách hàng

1.4.2. Thẩm định thông tin KH

1.4.2.1. Thẩm định thông tin KH

1.4.2.1.1. Call API để lấy thông tin KH (C06, C08 và hệ thống)

1.4.2.2. Lưu thông tin thẩm định KH

1.4.2.3. Tạo KH mới sau khi thẩm định thông tin khách hàng từ hệ thống

1.4.3. Danh sách KH đã thẩm định (Thông tin thẩm định KH)

1.4.3.1. Lưu lịch sử thẩm định KH

1.4.3.2. Tìm kiếm, filter thông tin KH

1.4.3.3. Xem danh sách khách hàng đã được lưu thông tin tra cứu

1.4.4. Blacklist - Danh sách bị cấm

1.4.4.1. Danh sách KH bị cấm

1.4.4.2. Tìm kiếm, filter

1.4.4.3. Bỏ cấm KH

1.4.4.4. Xuất file excel dữ liệu

1.4.4.5. Import dữ liệu

1.5. Quản lý tài sản

1.5.1. Quản lý danh sách tất cả tài sản

1.5.1.1. Thêm, sửa, xóa, xem chi tiết tài sản

1.5.1.1.1. Thẩm định tài sản

1.5.1.2. Danh sách tài sản

1.5.1.3. Tìm kiếm, filter

1.5.1.4. Xuất file

1.5.1.5. Import dữ liệu

1.5.2. Thẩm định tài sản

1.5.2.1. Thẩm định thông tin tài sản

1.5.2.1.1. Call API để lấy thông tin KH (C06, C08 và hệ thống)

1.5.2.2. Lưu thông tin tra cứu (lịch sử tra cứu)

1.5.2.3. Tạo tài sản mới sau khi thẩm định thông tin khách hàng từ hệ thống

1.5.3. Danh sách tài sản đã thẩm định

1.5.3.1. Lưu lịch sử thẩm định tài sản

1.5.3.2. Tìm kiếm, filter

1.5.3.3. Xem danh sách tài sản đã được lưu thông tin tra cứu

1.5.4. Blacklist - Danh sách bị cấm

1.5.4.1. Danh sách tài sản bị cấm

1.5.4.2. Tìm kiếm, filter

1.5.4.3. Bỏ cấm tài sản

1.5.4.4. Xuất file excel dữ liệu

1.5.4.5. Import dữ liệu

1.6. Quản lý hợp đồng

1.6.1. Quản lý danh sách tất cả hợp đồng

1.6.1.1. Tạo Hợp đồng

1.6.1.1.1. Nhập thông tin KH

1.6.1.1.2. Thẩm định KH

1.6.1.1.3. Nhập thông tin tài sản

1.6.1.1.4. Thẩm định tài sản

1.6.1.1.5. Nhập thông tin hợp đồng

1.6.1.2. Sửa, xoá, xem chi tiết Hợp đồng

1.6.1.3. Xem danh sách hợp đồng

1.6.1.4. Tìm kiếm, filter thông tin Hợp đồng

1.6.1.5. Nhập và Xuất file excel

1.6.2. Quản lý sổ hồng

1.6.2.1. Xem danh sách sổ hồng

1.6.2.2. Tìm kiếm, filter thông tin sổ hồng

1.6.2.3. Xuất file theo yêu cầu (pdf, excel)

1.6.2.4. Đẩy dữ liệu sổ hồng sang C06

1.7. Báo cáo

1.7.1. Báo cáo định kỳ

1.7.1.1. Số liệu(Theo mẫu báo cáo Quý)

1.7.1.1.1. Số tài sản khách cầm cố

1.7.1.1.2. Số hợp đồng đã ký

1.7.1.1.3. Số hợp đồng đã thanh lý

1.7.1.2. Filter data theo khoảng ngày, loại tài sản, trạng thái

1.7.2. Báo cáo thống kê

1.7.2.1. Thống kê khách hàng

1.7.2.2. Thống kê tài sản

1.7.2.3. Thống kê hợp đồng

1.7.2.4. Thống kê giao dịch

1.8. Cài đặt

1.8.1. Quản lý mẫu tài liệu

1.8.1.1. Thêm. sửa, xóa, xem chi tiết

1.8.1.2. Danh sách mẫu tài liệu

1.8.1.3. Tìm kiếm, filter

2. CMS (Gtel)

2.1. Authen

2.1.1. Đăng nhập

2.1.2. Đăng xuất

2.2. Quản lý cơ sở kinh doanh

2.2.1. Danh sách CSKD

2.2.2. Thêm, sửa, xoá CSKD

2.2.3. Tìm kiếm, filter CSKD

2.2.4. Khóa tài khoản CSKD

2.2.5. Xem chi tiết CSKD

2.2.5.1. Thông tin chi tiết CSKD

2.2.5.1.1. Thông tin CSKD

2.2.5.1.2. Thông tin người đại diện CSKD

2.2.5.2. Quản lý chi nhánh của CSKD

2.2.5.2.1. Danh sách chi nhánh

2.2.5.2.2. Thêm, sửa, xóa chi nhánh

2.2.5.2.3. Tìm kiếm, lọc chi nhánh

2.2.5.2.4. Xem chi tiết chi nhánh

2.2.5.2.5. Khóa tài khoản chi nhánh

2.3. Cài đặt

2.3.1. Đăng nhập

2.3.1.1. Đăng nhập sai quá 5 lần -> khóa trong khoảng thời gian t

2.3.1.2. Có sử dụng captcha

2.3.2. Thời gian yêu cầu thay đổi mật khẩu định kỳ

2.3.3. Cài đặt hỗ trợ đa yếu tố

2.3.4. Cài đặt rule cho mật khẩu

2.3.4.1. Cơ chế chống vét cạn

2.3.4.2. Thời gian expired của OTP