Thì tại hoàn thành

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thì tại hoàn thành by Mind Map: Thì tại hoàn thành

1. Cách dùng

1.1. Diễn tả một hành động xảy ra ở một thời diểm ko xác định trong quá khứ

1.2. Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ

1.3. Diễn tả một sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói

2. Cấu trúc

2.1. Quá khứ phân từ

2.1.1. theo quy tắc thêm đuôi - ed

2.1.2. động từ bất quy tắc

2.2. Câu khẳng định

2.2.1. với động từ thường

2.2.1.1. S + have/ has + V3

2.2.2. với động từ to be

2.2.2.1. S + have/has + been + bổ ngữ

2.3. Câu phủ định

2.3.1. với động từ thường

2.3.1.1. S + have/has + not + V3

2.3.2. với động từ to be

2.3.2.1. S + have/has + not + been + bổ ngữ

2.4. Câu nghi vấn

2.4.1. câu hỏi Yes / No

2.4.1.1. với động từ thường

2.4.1.1.1. Have/Has + S + V3

2.4.1.2. với to be

2.4.1.2.1. Have/Has + S + been + bổ ngữ

2.4.2. câu hỏi thông tin

2.4.2.1. với động từ thường

2.4.2.1.1. Từ hỏi + have/has + S + V3 + bổ ngữ

2.4.2.2. với động từ to be

2.4.2.2.1. Từ hỏi + have/has + S + been + bổ ngữ

3. Dấu hiệu nhận biết

3.1. Since + mốc thời gian : từ Khi nào

3.2. For + khoảng thời gian : trong bao lâu

3.3. Until now / Up to now / So far : cho đến nay

3.4. Over the past / the last + số + weeks / months / years : trong ... tuần/ tháng/ năm qua

3.5. Recently/ Irecent years / Lately : gần đây

3.6. Never : chưa tùng

3.7. Ever : chưa từng / đã từng chưa

3.8. Just: vừa mới

3.9. Already : đã rồi

3.10. Yet : có chưa

3.11. Before : trước đây