Tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào by Mind Map: Tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào

1. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng trong tế bào

1.1. Khái niệm

1.1.1. Là quá trình chuyển hóa các chất phức tạp tạo ra các đơn chất diễn ra trong tế bào nhờ sự xúc tác của enzyme

1.2. Vai trò

1.2.1. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào

1.2.2. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác

1.3. Các con đường

1.3.1. Hô hấp tế bào

1.3.1.1. Khái niệm

1.3.1.1.1. Là chuỗi các phản ứng phân giải hợp chất hữu cơ ( glucose )

1.3.1.2. Vị trí

1.3.1.2.1. Trong bào tương và ti thể

1.3.1.3. Nguyên liệu

1.3.1.3.1. C6H12O6

1.3.1.4. Điều kiện

1.3.1.4.1. Oxi

1.3.1.5. Phương trình tổng quát

1.3.1.5.1. C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + năng lượng( ATP + Q )

1.3.1.6. Cơ chế

1.3.1.6.1. Oxi hóa pyruvic acid và chu trình Krebs

1.3.1.6.2. Đường phân

1.3.1.6.3. Chuỗi truyền electron

1.3.1.7. Năng lượng

1.3.1.7.1. 32ATP

1.3.2. Lên men

1.3.2.1. Khái niệm

1.3.2.1.1. Là quá trình oxi hóa không hoàn toàn các hợp chất hữu cơ diễn ra trong tế bào

1.3.2.2. Vị trí

1.3.2.2.1. Tế bào chất

1.3.2.3. Điều kiện

1.3.2.3.1. Không có oxi

1.3.2.4. Nguyên liệu

1.3.2.4.1. C6H12O6

1.3.2.5. Cơ chế

1.3.2.5.1. Đường phân

1.3.2.5.2. Lên men

1.3.2.6. Sản phẩm

1.3.2.6.1. Acid lactic nếu lên men lactic

1.3.2.6.2. Rượu ethanol nếu lên men rượu

1.3.2.6.3. Chất hữu cơ

1.3.2.7. Năng lượng

2. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng trong tế bào

2.1. Quang hợp

2.1.1. Khái niệm

2.1.1.1. Là quá trình tế bào sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ

2.1.2. Đối tượng

2.1.2.1. Thực vật

2.1.2.2. Tảo

2.1.2.3. Vi khuẩn lam

2.1.3. Phương trình tổng quát

2.1.4. Vai trò

2.1.4.1. Cung cấp nguyên liệu để xây dựng tế bào

2.1.4.2. Cung cấp năng lượng cho tế bào

2.1.5. Cơ chế

2.1.5.1. Pha sáng

2.1.5.1.1. Vị trí

2.1.5.1.2. Nguyên liệu

2.1.5.1.3. Cơ chế

2.1.5.1.4. Sản phẩm

2.1.5.1.5. Phương trình tổng quát ( SGK )

2.1.5.2. Chu trình Calvin

2.1.5.2.1. Vị trí

2.1.5.2.2. Nguyên liệu

2.1.5.2.3. Cơ chế

2.1.5.2.4. Sản phẩm

2.1.5.2.5. Phương trình tổng quát ( SGK )

2.2. Hóa tổng hợp và quang khử

2.2.1. Hóa tổng hợp

2.2.1.1. Khái niệm

2.2.1.1.1. Là quá trình chuyển hóa năng lượng hóa học trong chất vô cơ qua phản ứng oxi hóa - khử

2.2.1.2. Đối tượng

2.2.1.2.1. Vi khuẩn

2.2.1.3. Cơ chế

2.2.1.3.1. Chuyển hóa năng lượng từ phản ứng oxi hóa - khử thành năng lượng tích lũy trong ATP và NAPH

2.2.1.3.2. Khử CO2 thành glucose

2.2.1.4. Sản phẩm

2.2.1.4.1. Glucose

2.2.1.5. Vai trò

2.2.1.5.1. Cung cấp năng lượng để xây dựng tế bào

2.2.1.5.2. Cung cấp năng lượng cho tế bào

2.2.2. Quang khử

2.2.2.1. Khái niệm

2.2.2.1.1. Là quá trình quang tổng hợp ơ vi khuẩn

2.2.2.2. Đối tượng

2.2.2.2.1. Đối tượng

2.2.2.2.2. Vị trí

2.2.2.2.3. Nguyên liệu

2.2.2.2.4. Điều kiện

2.2.2.2.5. Sản phẩm

2.2.2.2.6. Phương trình tổng quát ( SGK )

2.3. Tổng hợp các phân tử lớn trong tế bào

2.3.1. Giai đoạn 1: Tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ

2.3.1.1. Quang tổng hợp

2.3.1.2. Quang khử

2.3.1.3. Hóa tổng hợp

2.3.2. Giai đoạn 2: Tổng hợp các phân tử hữu cơ lớn từ các hợp chất hữu cơ đơn giản

2.3.2.1. Vai trò

2.3.2.1.1. Cung cấp nguyên liệu cho tế bào

2.3.2.1.2. Dự trữ năng lượng cho tế bào

2.3.2.2. Quá trình

2.3.2.2.1. Glucose

2.3.2.2.2. Amino acid

2.3.2.2.3. Acid béo + glycerol

3. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải các chất

3.1. Đây là 2 quá trình đối lập nhưng thống nhất với nhau