马上开始. 它是免费的哦
注册 使用您的电邮地址
VMG 作者: Mind Map: VMG

1. Bác sĩ

2. Cơ sở y tế

3. Chuyên Ngành

3.1. Y học hiện đại

3.1.1. Kiến thức sức khỏe

3.1.2. Chuyên gia

3.1.3. Cơ sở y tế

3.2. Y học cổ truyền

3.2.1. Kiến thức sức khỏe

3.2.2. Chuyên gia

3.2.3. Cơ sở y tế

3.3. Vật lý trị liệu

3.4. Dược, mỹ phẩm

4. Cộng động

4.1. Cộng đồng mang thai

4.2. Sức khỏe Eva

4.3. Cộng đồng mẹ bé

4.4. Sức khỏe adam

4.5. Cộng đồng bệnh dạ dày

4.6. Cộng đồng người bị viêm xoang

5. Chuyên khoa

5.1. Tai mũi họng

5.1.1. Viêm xoang

5.1.2. Viêm mũi dị ứng

5.1.3. Viêm họng

5.1.3.1. Viêm họng hạt

5.1.4. Viêm amidan

5.1.4.1. Viêm amidan hốc mủ

5.1.4.2. Cắt amidan

5.1.5. Viêm phế quản

5.1.6. Ho

5.1.7. Viêm tai

5.2. Da liễu

5.2.1. Mề đay

5.2.1.1. Mề đay trẻ em

5.2.1.2. Mề đay mang thai

5.2.1.3. Mề đay sau sinh

5.2.2. Mẩn ngứa

5.2.2.1. Nổi mẩn đỏ

5.2.2.2. Mẹo chữa

5.2.3. Ngứa da

5.2.4. Viêm da

5.2.4.1. Viêm da cơ địa

5.2.4.2. Viêm da tiếp xúc

5.2.4.3. Viêm da tiết bã

5.2.4.4. Viêm da dị ứng

5.2.5. Dị ứng

5.2.5.1. Dị ứng da mặt

5.2.5.2. Dị ứng mỹ phẩm

5.2.5.3. Dị ứng thời tiết

5.2.6. Nám-Tàn nhang

5.2.6.1. Chăm sóc tại nhà

5.2.6.2. Điều trị công nghệ cao

5.2.7. Mụn

5.2.7.1. Mụn trứng cá

5.2.7.2. Mụn mủ

5.2.7.3. Mụn bọc

5.2.7.4. Mụn sưng đỏ

5.2.7.5. Mụn dậy thì

5.2.7.6. Mụn thâm

5.2.7.7. Mụn ẩn

5.2.7.8. Mụn nội tiết

5.2.7.9. Mụn cám

5.2.8. Á sừng

5.2.9. Vảy nến

5.2.10. Bệnh chàm

5.2.11. Tổ đỉa

5.2.12. Viêm nang lông

5.3. Nam khoa

5.3.1. Rối loạn cương dương

5.3.2. Yếu sinh lý

5.3.3. Xuất tinh sớm

5.3.4. Liệt dương

5.3.5. Bệnh tinh trùng

5.3.6. Xuất tinh ngược dòng

5.3.7. Đau tinh hoàn

5.3.8. Bao quy đầu

5.4. Bệnh truyền nhiễm

5.4.1. Quai bị

5.4.2. Thủy đậu

5.4.3. Sởi

5.4.4. Bệnh dại

5.4.5. Bạch hầu

5.4.6. Ho gà

5.4.7. Đậu mùa

5.4.8. Dịch hạch

5.4.9. Bại liệt

5.4.10. Cúm

5.4.11. Sốt virus

5.4.12. Sốt xuất huyết

5.4.13. Uốn ván

5.4.14. Bại liệt

5.4.15. Cúm A/H5N1

5.4.16. Sốt vàng

5.4.17. Giang mai

5.4.18. Bệnh lậu

5.4.19. Bệnh phong

5.5. Chấn thương chỉnh hình

6. Cách chữa

6.1. Thuốc

6.1.1. Review thuốc

6.1.2. Review Thực phẩm chức năng

6.1.3. TOP list thuốc

6.2. Dược liệu

6.3. Dân gian

6.4. Ăn gì

6.5. Chế độ

7. Mẹ và bé

7.1. Thụ thai

7.1.1. Chuẩn bị mang thai

7.1.2. Quá trình thụ thai

7.2. Mang thai

7.2.1. Mang thai tháng đầu

7.2.1.1. Dấu hiệu

7.2.1.2. Dinh dưỡng

7.2.2. Mang thai 3 tháng đầu

7.2.2.1. Dấu hiệu

7.2.2.2. Dinh dưỡng

7.2.3. Mang thai tháng thứ 4

7.2.4. Mang thai tháng thứ 5

7.2.5. Mang thai tháng thứ 6

7.2.6. Mang thai 3 tháng cuối

7.3. Sinh con

7.3.1. Trước sinh

7.3.2. Quá trình sinh

7.4. Chăm sóc mẹ và bé

7.4.1. Chăm sóc mẹ sau sinh

7.4.2. Chăm sóc trẻ sơ sinh

8. Chuyên khoa

8.1. Bệnh thận

8.1.1. Sỏi thận

8.1.2. Thận yếu

8.1.3. Thận hư

8.1.4. Suy tuyến thượng thận

8.1.5. Suy thận

8.1.6. Viêm cầu thận

8.1.7. Ung thư thận

8.2. Bệnh gan

8.2.1. Sỏi gan

8.2.2. Xơ gan

8.2.3. Xơ gan cổ trướng

8.2.4. Viêm gan A

8.2.5. Viêm gan B

8.2.6. Viêm gan C

8.3. Xương khớp

8.3.1. Thoát vị đĩa đệm

8.3.1.1. Thoát vị đĩa đệm cổ

8.3.1.2. Thoát vị đĩa đệm cột sống

8.3.2. Viêm khớp

8.3.2.1. Viêm khớp cổ chân

8.3.2.2. Viêm khớp háng

8.3.2.3. Viêm khớp gối

8.3.2.4. Viêm khớp vai

8.3.3. Thoái hóa khớp

8.3.4. Thoái hóa cột sống

8.3.5. Thấp khớp

8.3.6. Loãng xương

8.3.7. Rạn xương - gãy xương

8.4. Tiêu hóa

8.4.1. Bệnh dạ dày

8.4.1.1. Đau dạ dày

8.4.1.2. Viêm dạ dày

8.4.1.3. Xuất huyết dạ dày

8.4.1.4. Acid dạ dày

8.4.1.5. Đau thượng vị

8.4.1.6. Ợ hơi, ợ chua

8.4.1.7. Viêm hang vị

8.4.1.8. Ung thư dạ dày

8.4.1.9. Hội chứng kích thích ruột

8.4.1.10. Vi khuẩn HP

8.4.1.10.1. Cách diệt khuẩn tự nhiên

8.4.1.10.2. Dinh dưỡng

8.4.2. Viêm đại tràng

8.4.2.1. Viêm đại tràng co thắt

8.4.2.1.1. Dinh dưỡng

8.4.2.1.2. Chữa bằng mẹo

8.4.2.2. Ung thư đại tràng

8.4.3. Trào ngược dạ dày

8.4.3.1. Mẹo chữa

8.4.3.2. Dinh dưỡng

8.4.4. Táo bón

8.4.4.1. Chế độ ăn uống

8.4.4.2. Mẹo chữa

8.4.5. Bệnh trĩ

8.4.5.1. Mẹo chữa

8.4.5.2. Dinh dưỡng

8.5. Bệnh thần kinh

8.5.1. Mất ngủ

8.5.2. Suy giảm trí nhớ

8.5.3. Đau đầu

8.5.4. Bệnh tiền đình

8.5.5. Alzheimer

8.5.6. Động kinh

8.5.7. Suy nhược thần kinh

8.5.8. Đau thần kinh

8.5.9. Rối loạn thần kinh

8.5.10. Bệnh Parkinson

8.5.11. Đột quỵ

8.5.12. Bệnh thần kinh ngoại biên

8.5.13. U não

8.5.14. Rối loạn co giật

8.6. Bệnh tiền liệt tuyến

8.6.1. Viêm tuyến tiền liệt

8.6.2. Phì đại tuyến tiền liệt

8.6.3. U tiền liệt tuyến

8.6.4. Vôi hóa tuyến tiền liệt

8.6.5. Ung thư tiền liệt tuyến

8.6.6. Tăng sản tuyến tiền liệt

8.7. Phụ khoa

8.7.1. Viêm âm đạo

8.7.2. Nấm âm đạo

8.7.3. Viêm cổ tử cung

8.7.4. Viêm vùng chậu

8.7.5. Viêm lộ tuyến cổ tử cung

8.7.6. Buồng trứng đa nang

8.7.7. Khí hư

8.7.8. Huyết trắng

8.7.9. Viêm tắc vòi trứng

8.7.10. Hậu sản

8.7.11. Lạc nội mạc tử cung

8.7.12. Viêm phần phụ

8.7.13. Kinh nguyệt

8.7.13.1. Rong kinh

8.7.13.2. Đau bụng kinh