LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4 by Mind Map: LUYỆN TỪ VÀ CÂU  Lớp 4

1. Tiếng

1.1. Cấu tạo của tiếng

1.2. Luyện tập

2. Từ

2.1. Cấu tạo

2.1.1. Từ đơn, tứ phức

2.1.2. Từ ghép, từ láy

2.1.3. Luyện tập

2.2. Từ loại

2.2.1. Danh từ

2.2.1.1. Danh từ chung, danh từ riêng

2.2.1.2. Cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam

2.2.1.3. Luyện tập

2.2.1.4. Cách viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài

2.2.2. Động từ

2.2.2.1. Luyện tập

2.2.3. Tính từ (2 tiết)

3. Câu

3.1. Câu hỏi

3.1.1. Câu hỏi và dấu chấm hỏi

3.1.2. Luyện tập

3.1.3. Dùng câu hỏi vào mục đích khác

3.1.4. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi

3.2. Câu kể

3.2.1. Ai làm gì?

3.2.1.1. Luyện tập

3.2.1.2. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?

3.2.2. Ai thế nào?

3.2.2.1. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?

3.2.2.2. Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?

3.2.3. Ai là gì?

3.2.3.1. Vị ngữ trong câu kế Ai là gì?

3.2.3.2. Chủ ngữ trong câu kế Ai là gì?

3.2.3.3. Luyện tập

3.3. Câu khiến

3.3.1. Cách đặt câu khiến

3.3.2. Giữ phép lịch sự khi yêu cầu, đề nghị

3.4. Câu cảm

4. Dấu câu

4.1. Dấu hai chấm

4.2. Dấu ngoặc kép

4.3. Dấu gạch ngang

5. Trạng ngữ

5.1. Thêm trạng ngữ cho câu

5.2. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu

5.3. Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu

5.4. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu

5.5. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu

5.6. Thêm trạng ngữ chỉ phương itện cho câu

6. Mở rộng vốn từ

6.1. Nhân hậu - Đoàn kết (2 itết)

6.2. Trung thực - Tự trọng (2 itết)

6.3. Ước mơ

6.4. Ý chí - Nghị lực

6.5. Đồ chơi - Trò chơi (2 tiết)

6.6. Tài năng

6.7. Sức khỏe

6.8. Cái đẹp (2 tiết)

6.9. Dũng cảm (2 tiết)

6.10. Du lịch - Thám hiểm (2 tiết)

6.11. Lạc quan, yêu đời (2 tiết)