1. TK X đến hết TK XIX
1.1. Đặc điểm
1.1.1. ND
1.1.1.1. Chủ nghĩa yêu nước
1.1.1.1.1. -Ý thức tự lập, tự hào dân tộc
1.1.1.1.2. -Lòng căm thù giặc
1.1.1.1.3. -Tự hào truyền thống
1.1.1.1.4. -Tình yêu thiên nhiên, đất nước
1.1.1.1.5. -Biết ơn, ca ngợi người có công với đất nước
1.1.1.2. Chủ nghĩa nhân đạo
1.1.1.2.1. -Lòng thương con người
1.1.1.2.2. -Lên án, tố cáo thế lực tàn bạo
1.1.1.2.3. -Khát vọng chân chính về quyền sống,...
1.1.1.2.4. -Đề cao đạo lý người với người
1.1.2. NT
1.1.2.1. Quy phạm: ươc lệ, tượng trưng dần phát huy cá tính, phá vỡ các quy phạm
1.1.2.2. Trang nhã, bình dị
1.1.2.3. Tiếp thu
1.2. Giai đoạn
1.2.1. X hết XIV
1.2.1.1. ND
1.2.1.1.1. yêu nước
1.2.1.1.2. âm hưởng hào hùng
1.2.1.2. NT
1.2.1.2.1. chữ Hán
1.2.1.2.2. chính luận
1.2.1.3. Tác phẩm
1.2.2. XV hết XVII
1.2.2.1. ND
1.2.2.1.1. phản ánh, phê phán XHPK
1.2.2.2. NT
1.2.2.2.1. chữ Hán
1.2.2.3. Tác phẩm
1.2.3. XVII đầu XIX
1.2.3.1. ND
1.2.3.1.1. CNND
1.2.3.1.2. Tiếng nói cá nhân
1.2.3.2. NT
1.2.3.2.1. Văn xuôi, văn vần
1.2.3.3. Tác phẩm
1.2.4. nửa cuối XIX Thực dân Pháp xl
1.2.4.1. ND
1.2.4.1.1. yêu nước
1.2.4.2. NT
1.2.4.3. Tác phẩm
2. Đầu XX đến CMT8 1945
2.1. Đặc điểm
2.1.1. ND
2.1.1.1. -Chủ nghĩa yêu nước
2.1.1.2. -Chủ nghĩa nhân đạo
2.1.1.3. -Tinh thần dân chủ
2.1.2. NT
2.1.2.1. cái tôi
2.2. Tác phẩm
2.2.1. tp
2.2.1.1. 1938 HAI ĐỨA TRẺ-Nắng trong vườn
2.2.1.2. 1938 VỘI VÀNG-Thơ thơ
2.2.1.3. 1938 TỪ ẤY-Máu lửa
2.2.1.4. 1938 ĐÂY THÔN VĨ DẠ-Thơ điên
2.2.1.5. 1938 HẠNH PHÚC CỦA MỘT TANG GIA-Số đỏ
2.2.1.6. 1939 TRÀNG GIANG-Lửa thiêng
2.2.1.7. 1940 CHỮ NGƯỜI TỬ TÙ- Vang bóng một thời
2.2.1.8. 1941 CHÍ PHÈO
2.2.1.9. 1941 VĨNH BIỆT CỬU TRÙNG ĐÀI
2.2.1.10. 1942 CHIỀU TỐI-Nhật ký trong tù
2.2.1.11. 1942 MỘT THỜI ĐẠI TRONG THI CA-Thi nhân VN
3. CMT8 1945 hết XX
3.1. CMT8 đến 1975
3.1.1. Đặc điểm
3.1.1.1. Hoàn cảnh
3.1.1.1.1. Nhà văn = chiến sĩ
3.1.1.1.2. Kháng chiến 30 năm
3.1.1.1.3. Xây dựng xhcn mới ở miền Bắc
3.1.1.1.4. DCS lãnh đạo
3.1.1.1.5. Chia cắt 2 miền
3.1.1.2. ND
3.1.1.2.1. Gắn bó sâu đậm với vận mệnh đất nước
3.1.1.2.2. Hướng về đại chúng
3.1.1.2.3. Mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn
3.1.1.2.4. NHÂN VẬT ĐIỂN HÌNH
3.1.2. 1945-1954
3.1.2.1. 1945 Pháp nổ súng đánh chiến miền Nam
3.1.2.2. thơ tự do
3.1.2.3. Tác phẩm
3.1.2.3.1. 1945-TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
3.1.2.3.2. 1948-TÂY TIẾN-Mây đầu ô
3.1.2.3.3. 10/1954-VIỆT BẮC
3.1.2.3.4. 1952-VỢ CHỒNG A PHỦ-Truyên tây bắc
3.1.3. 1955-1964
3.1.3.1. CHXH
3.1.3.2. CS mới
3.1.3.3. Niềm lạc quan, yêu đời
3.1.3.4. Ngợi ca chủ nghĩa anh hùng
3.1.3.5. Khai thác lại đs trước cách mạng
3.1.3.6. Tác phẩm
3.1.3.6.1. 1963 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU, NGÔI SAO SÁNG TRONG VĂN NGHỆ CỦA DÂN TỘC
3.1.3.6.2. 1960-NGƯỜI LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀ-Sông Đà
3.1.3.6.3. 1962-VỢ NHẶT-Con chó xấu xí
3.1.4. 1965-1975
3.1.4.1. Kháng chiến chống Mĩ
3.1.4.2. Thơ
3.1.4.2.1. hiện thực
3.1.4.2.2. chính luận
3.1.4.3. Tác phẩm
3.1.4.3.1. 1971-ĐẤT NƯỚC-Mặt đường khát vọng
3.1.4.3.2. 1967-SÓNG-Hoa dọc chiến hào
3.1.4.3.3. 1965-RỪNG XÀ NU-Trên quê hương những anh hùng Điện Ngọc
3.1.4.3.4. 1966-NHỮNG ĐỨA CON TRONG GIA ĐÌNH-Truyện và kí
3.2. 1975-hết XX
3.2.1. Tác phẩm
3.2.1.1. 1985-ĐÀN GHITA CỦA LORCA-Khối vuông rubich
3.2.1.2. 1986-AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DÒNG SÔNG
3.2.1.3. 1983-CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA
3.2.1.4. 1984-HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT