KĨ THUẬT  TRỒNG TRỌT

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KĨ THUẬT  TRỒNG TRỌT by Mind Map: KĨ THUẬT  TRỒNG TRỌT

1. BIỆN PHÁP SỬ DỤNG,CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT

1.1. CÁCH SỬ DỤNG

1.1.1. Thâm canh tăng vụ

1.1.2. Không bỏ đất hoang

1.1.3. Chọn giống cây thích hợp

1.1.4. Vừa sử dụng đất,vừa cải tạo đất

1.2. CÁCH CẢI TẠO

1.2.1. Cày sâu,bừa kĩ,sử dụng phân bón hữu cơ

1.2.2. Làm ruộng bậc thang

1.2.3. Trồng xen cây công nghiệp giữa các băng cây xanh

1.2.4. Cầy nông,bừa sục,giữ nước liên tục,thay nước thường xuyên

2. CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI PHÂN BÓN

2.1. CÁCH BÓN PHÂN

2.1.1. DỰA VÀO THỜI KỲ

2.1.1.1. Bón lót

2.1.1.2. Bón thúc

2.1.2. DỰA VÀO CÁCH BÓN

2.1.2.1. Bón theo hốc

2.1.2.2. Bón theo hàng

2.1.2.3. Bón vãi

2.1.2.4. Phun trên lá

2.2. CÁCH SỬ DỤNG

2.2.1. Phân hữu cơ,phân lân :Bón lót

2.2.2. Phân đạm,kali và hỗn hợp :Bón thúc

3. SÂU ,BỆNH HẠI CÂY

3.1. TÁC HẠI

3.1.1. Cây bị biến dạng,chậm phát triển

3.1.2. Bị thay đổi về màu sắc

3.1.3. Năng suất,chất lượng giảm

3.2. Vòng đời

3.2.1. TRỨNG

3.2.2. SÂU NON

3.2.3. NHỘNG

3.2.4. SÂU TRƯỞNG THÀNH

4. THỰC HÀNH

4.1. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN

4.2. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI HÓA HỌC THÔNG THƯỜNG

4.2.1. ĐẠM :hòa tan ,có mùi amoniac

4.2.2. KALI ; hòa tan ,không có mùi

4.2.3. PHÂN LÂN : không hòa tan , màu nâu sẫm,trắng xám

4.2.4. VÔI : không hòa tan ,màu trắng dạng bột

4.3. NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU THUỐC TRỪ SÂU,BỆNH HẠI

4.3.1. NHẬN BIẾT NHÃN HIỆU

4.3.1.1. A)PHÂN BIỆT ĐỘ ĐỘC

4.3.1.1.1. +Rất độc,nguy hiểm

4.3.1.1.2. +Độc cao

4.3.1.1.3. +Cẩn thận

4.3.1.2. B)TÊN THUỐC

4.3.1.2.1. +Mục đích sử dụng

4.3.1.2.2. +Tỉ lệ chất tác dụng

4.3.1.2.3. +Dạng thuốc

5. VAI TRÒ,NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT

5.1. CUNG CẤP

5.1.1. Lương thực cho con người

5.1.2. Nguyên liệu cho nhà máy sản xuất

5.1.3. Thức ăn cho chăn nuôi

5.1.4. Nông sản cho xuất khẩu

6. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG

6.1. KHÁI NIỆM

6.1.1. Thực vật trên đó có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm

6.1.2. Bề mặt tơi xốp

6.2. VAI TRÒ

6.2.1. Cung cấp nước,ô-xi,chất dinh dưỡng

6.2.2. Giữ cho cây đứng vững

7. MỘT SỐ TÍNH CHẤT KHÁC CỦA CÂY TRỒNG

7.1. ĐỘ CHUA,ĐỘ KIỀM???

7.1.1. Độ chua và kiềm của đất dựa vào độ pH

7.1.2. pH <6,5 : Đất chua

7.1.3. 6,5 <pH <7,5 : Đất chung tính

7.1.4. pH >7,5 : Đất kiềm

7.2. KHẢ NĂNG GIỮ NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG CHO CÂY

7.2.1. NHỜ CÓ

7.2.1.1. HẠT CÁT

7.2.1.2. HẠT SÉT

7.2.1.3. CHẤT MÙN

7.3. ĐỘ PHÌ NHIÊU

7.3.1. Có khả năng giữ nước,ô-xi,chất dinh dưỡng cần thiết cho cây

7.3.2. Đánh giá sự phì nhiêu của đất qua năng suất cây trồng

8. PHÒNG TRỪ SÂU,BỆNH

8.1. CÁC BIỆN PHÁP

8.1.1. Canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại

8.1.2. Thủ công

8.1.3. Hóa học

8.1.4. Sinh học

8.1.5. Kiểm dịch thực vật