The Real lifestyle

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
The Real lifestyle by Mind Map: The Real lifestyle

1. Xu hướng kinh doanh

1.1. Mô hình kinh doanh chia sẻ

1.1.1. Airbnb, Couchsurfing

1.1.2. Uber, Grab

1.1.3. G-office

1.1.4. Lending Club

1.2. kết nối cộng đồng

1.2.1. Facebook, Twitter

1.2.2. youtube

1.3. Học từ cộng đồng

1.3.1. Topica, edumall

1.3.2. Khan academy, Udemy

2. Kinh tế

2.1. chi phí đầu tư

2.1.1. Mặt bằng

2.1.1.1. Tiền đặt cọc

2.1.2. Ngoại thất

2.1.2.1. Khối nhà

2.1.2.1.1. Nơi phơi đồ

2.1.2.1.2. Khu giặt ửi

2.1.2.1.3. nhà vệ sinh, tắm

2.1.2.1.4. Ngủ

2.1.2.1.5. Thư viện

2.1.2.1.6. cafe

2.1.2.2. Sân vườn

2.1.3. Nội thất

2.1.3.1. Khối sinh hoạt chung

2.1.3.2. Khối cá nhân

2.1.4. Quảng cáo

2.1.5. Cơ sở hạ tầng phục vụ học tập

2.1.5.1. Internet

2.1.5.2. sách

2.1.5.3. Máy tính

2.2. Chi phí duy trì

2.2.1. Bảo trì trang thiết bị nội thất

2.2.1.1. Hư tổn trang thiết bị trong quá trình sử dụng

2.2.1.2. Trang trí, thay mới

2.2.2. Tu sửa ngoại thất, sân vườn

2.2.2.1. Thay thế vật liệu hư hao

2.2.3. Nhân viên

2.2.4. Mặt bằng

2.3. Mức giá

2.4. Mật độ sinh viên

3. Phát triển thương hiệu

3.1. Đối tượng cạnh tranh

3.2. Đặc điểm nhận diện thương hiệu

3.3. Câu chuyện kinh doanh

4. Cách vận hành, nội quy nhà chung

4.1. Bảo đảm an toàn vật tư cá nhân

4.2. Yếu tố con người

4.2.1. Tính cách

4.2.2. Ngành nghề

4.2.3. Trình đọ học vấn, nhận thức

4.3. Bảo quản tài sản chung

4.4. Thời gian biểu

5. Tiêu chuẩn thiết kế

5.1. Vật liệu

5.2. Trang thiết bị

5.3. Phong cách

5.4. Văn hóa

6. Giải pháp thiết kế

6.1. Ý tưởng

6.2. Đánh giá

6.2.1. Lợi thế

6.3. Phong cách

7. Lý do chọn đề tài

7.1. Giá trị cốt lõi: Sinh viên học xa nha phần lớn không có nhiều chi phí cho nơi ở tạm thời của mình từ đó không gian sinh hoạt học tấp bó hẹp, giảm khả năng học hỏi, sáng tạo của bản thân. Dự án này luôn tập trung vào việc tăng khả năng học tập và sáng tạo cho mỗi sinh viên, tạo môi trường học tập năng động nhất với chi phí có thể chấp nhận được đối với sinh viên.

7.1.1. Nghiên cứu đối tượng sử dụng

7.1.1.1. Giới tính

7.1.1.1.1. Nam:

7.1.1.1.2. Nữ:

7.1.1.1.3. Giới tính thứ 3:

7.1.1.2. Nhu cầu thiết yếu

7.1.1.3. Độ tuổi

7.1.1.3.1. Sinh viên Đại học, Cao đẳng 18-22

7.1.1.3.2. Sinh viên sau Đại học 22-25 tuổi

7.1.1.4. 80% sinh viên học tập ở TPHCM từ ngoại thành đến