1. Các cấp độ văn hóa DN
1.1. Cấp độ hữu hình
1.2. Các giá trị được chấp nhận: chiến lược, mục tiêu và triết lý
1.3. Quan niệm cơ bản niềm tin, nhận thức có tính vô thức
2. Loại hình văn hóa
2.1. Thích ứng: Linh hoạt, hướng ngoại
2.2. Hợp tác: Linh hoạt, hướng nội
2.3. Thứ bậc: Hướng nội, kiểm soát
2.4. Thị trường: Ổn định, hướng ngoại
3. Xây dựng văn hóa
3.1. Quá trình hình thành và phát triển thói quen, giá trị triết lý, tập quán.... vào DN. Xây dựng và vận hành văn hóa phù hợp tầm nhìn, chiến lược
3.2. Nguyên tắc
3.2.1. Phù hợp tầm nhìn chiến lược
3.2.2. Lãnh đạo là chủ thể văn hóa
3.2.3. Định hướng theo hiệu quả
3.2.4. Con người làm nền tảng phát triển
3.2.5. Được thể hiện = hành động của mọi người
3.3. Yếu tố ảnh hưởng VHDN
3.3.1. Người sáng lập
3.3.2. Người sáng lập
3.3.3. Lịch sử & truyền thống
3.3.4. VH công ty mẹ
3.3.5. Môi trường xã hội DN
4. Bản chất và ý nghĩa
4.1. Khái niệm
4.1.1. Hệ thống hữu cơ giá trị vật chất & tinh thần Con người sáng tạo và tích lũy kinh nghiệm từ thực tiễn qua tương tác giữa người với tự nhiên, xã hội
4.2. Ý nghĩa
4.2.1. nền tảng phát triển bền vững
4.2.2. Chất keo gắn kết sức mạnh
4.2.3. Định hướng hoạt động
4.2.4. Tầm nhìn chiến lược
4.2.5. Tạo ra thành công tài chính
5. Định hướng văn hóa DN
5.1. ĐH vào khách hàng
5.2. ĐH nhân viên
5.3. ĐH thay đổi và đổi mới
5.4. Tiêu chuẩn đánh giá và trách nhiệm
5.4.1. Đúng người đúng việc
5.4.2. Khen thưởng đúng
5.4.3. Hiệu quả, hiệu suất
5.5. ĐH quá trình hoạt động công ty
6. Thay đổi văn hóa
6.1. Khi nào thay đổi
6.1.1. Sát nhập nhiều doanh nghiệp có nền tảng văn hóa khác nhau
6.1.2. duy trì trạng thái tĩnh ->cứng nhắc, không đổi mới được
6.1.3. Chuyển sang lĩnh vực mới
6.1.4. lãnh đạo thay đổi hành vi nhân viên
6.2. Động lực thay đổi
6.2.1. Làm tan băng
6.2.2. tái cơ cấu nhận thức
6.2.3. Đóng băn lại
6.3. Cơ chế thay đổi và giai đoạn hình thành
6.3.1. thành lập và tăng trưởng
6.3.2. phát triển
6.3.3. bão hòa và suy thoái