Chương 1 : Kế toán phải thu đầu tư tài chính
by Chi Dang
1. Lập dự phòng
1.1. Khi trích lập: Nợ 635 /Có229
1.1.1. Nếu số cần trích lập dự phòng nhỏ hơn
1.1.1.1. Nợ 229/Có635
1.1.2. Nếu số cần lập dự phòng lớn hơn
1.1.2.1. Nợ 635/Có 229
1.2. những CK không dược phép mua bán tự do trên thị trường => không lập dự phòng
2. hình thức đầu tư
2.1. cổ phiếu thông thường
2.2. cổ phiếu ưu đãi
2.3. trái phiếu
2.4. hợp đồng góp vốn đầu tư
3. Thời gian đầu tư
3.1. Ngắn hạn
3.2. Dài hạn
4. Mục đích
4.1. Đầu tư chứng khoán kinh doanh ( 121 )
4.1.1. kiếm lời
4.1.1.1. mua : giá mua +chi phí
4.1.1.1.1. lãi
4.1.1.2. bán
4.1.1.2.1. giá vốn
4.1.1.2.2. chi phí bán
4.2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ( 128 )
4.3. Đầu tư vào đơn vị khác
4.3.1. >50%
4.3.1.1. đầu tư vào công ty con ( TK221)
4.3.2. 20%<...<50%
4.3.2.1. đầu tư vào công ty liên doanh , liên kết (TK 222)
4.3.3. <20%
4.3.3.1. đầu tư khác (TK 228 )