GetFly Tính năng

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
GetFly Tính năng by Mind Map: GetFly Tính năng

1. Marketing

1.1. Chiến dịch

1.1.1. Tạo mới chiến dịch

1.1.1.1. Chỉ định người phụ trách

1.1.1.2. Người tham gia

1.1.1.3. Các bước - Stage trong chiến dịch

1.1.1.4. Khách hàng liên quan

1.1.1.5. Các Automation tự động tìm kiếm cơ hội

1.1.2. Sửa chiến dịch

1.1.3. Danh sách chiến dịch

1.1.3.1. Phân quyền

1.1.3.1.1. Quyền xem tất cả

1.1.3.1.2. Quyền tạo mới

1.1.3.1.3. Quyền sửa

1.1.3.1.4. Quyền người tạo chiến dịch

1.1.3.1.5. Quyền người tham gia chiến dịch

1.1.3.2. Thống kê số lượng gia tăng

1.1.3.3. Thống kê lũy kế các cơ hội

1.1.4. TỰ ĐỘNG HÓA CHIẾN DỊCH

1.1.4.1. Upsale - DownSale

1.1.4.1.1. Tạo cơ hội mới khi thành công

1.1.4.1.2. Tạo cơ hội mới khi thất bại

1.1.4.2. Chạy 1 Work template khi thành công - thất bại

1.1.4.3. Kết hợp cùng Lập kịch bản Marketing Automation

1.1.4.4. Tự động thêm khách hàng

1.1.4.4.1. Thêm từ danh sách khách hàng

1.1.4.4.2. Thêm từ nhóm khách hàng

1.1.4.4.3. Thêm từ đơn hàng

1.1.5. Tìm kiếm trong chiến dịch

1.1.5.1. Cho người tạo chiến dịch

1.1.5.1.1. Tìm kiếm - Quick action

1.1.5.2. Cho người tham gia chiến dịch

1.1.5.2.1. Tương tự như tìm kiếm khách hàng

1.1.6. Lọc cơ hội thành công, thất bại

1.1.7. Tạo sự cân bằng cho người tham gia cơ hội

1.1.7.1. Trộn cơ hội

1.1.7.2. Người phụ trách thay đổi người phụ trách cơ hội

1.1.7.3. Thống kê

1.1.8. Thay đổi các Bước - Stage trong chiến dịch

1.1.9. Hiển thị chiến dịch

1.1.9.1. Hiển thị dạng cột

1.1.9.1.1. Hỗ trợ kéo thả

1.1.9.1.2. Tìm kiếm trong cột

1.1.9.1.3. Gửi email - sms cho các cơ hội trong cột

1.1.9.2. Hiển thị dạng bảng

1.1.9.2.1. Dùng cho những chiến dịch có nhiều cơ hội

1.1.10. Notification trong chiến dịch

1.1.10.1. Hệ thống tự động tạo 1 Thread trao đổi (Thư nội bộ) tiêu đề trùng tên chiến dịch

1.1.10.1.1. Thông báo khi có cơ hội mới

1.1.11. Thống kê trong chiến dịch

1.1.11.1. Tổng quan

1.1.11.1.1. Biến động doanh số trong chiến dịch

1.1.11.1.2. Thống kê phễu

1.1.11.1.3. Hiện trạng

1.1.11.2. Theo nhân viên

1.1.11.2.1. Tổng quan phân bố theo hiệu quả làm việc

1.1.11.2.2. Thống kê khách hàng phụ trách trong chiến dịch

1.1.11.2.3. Thống kê hoạt động trong chiến dịch

1.1.11.3. Thống kê theo khách hàng

1.1.11.3.1. Tăng trưởng khach hàng

1.1.11.3.2. Nguồn khách hàng

1.1.11.3.3. Nguyên nhân thất bại

1.1.11.3.4. Dấu hiệu thành công

1.1.12. Trao đổi trong chiến dịch

1.2. Cơ hội

1.2.1. Đăng ký

1.2.2. Nguồn

1.2.2.1. Nếu cơ hội được đổ từ Opt-In form thì hệ thống tự động lấy nguồn

1.2.3. Chi tiết nguồn

1.2.3.1. Lấy từ Utm_source, utm_content

1.2.4. Cơ hội thành công

1.2.4.1. Đánh dấu cơ hội thành công

1.2.4.2. Kéo cơ hội sang cột cuối cùng

1.2.4.3. Nhập số tiền thắng cơ hội

1.2.4.4. Tạo đơn hàng liên quan

1.2.4.4.1. Giá trị đơn hàng tương đương số tiền thắng cơ hội

1.2.5. Cơ hội thất bại

1.2.5.1. Cửa sổ khuyến khích KHÔNG THẤT BẠI

1.2.5.2. NHẬP NGUYÊN NHÂN THẤT BẠI

1.2.6. Thay đổi Bước - Trạng thái - STAGE

1.2.6.1. Khi trạng thái là TRẠNG THÁI CUỐI CÙNG

1.2.6.2. Khi đánh dâu cơ hội thành công

1.2.6.3. Đánh dấu cơ hội thất bại

1.2.6.4. Kéo thả - tương tác

1.2.7. AUtomation

1.2.7.1. Sự kiện thay đổi trạng thái cơ hội

1.2.7.2. Sự kiện cơ hội thành công

1.2.7.3. Sự kiện cơ hội thất bại

1.3. Email

1.3.1. Thiết lập email

1.3.1.1. SMTP

1.3.1.2. API

1.3.1.3. Thiết lập tài khoản chung hệ thống

1.3.1.4. Kiểm tra cấu hình email

1.3.1.5. Hạn mức email 1 tháng

1.3.1.6. NHững lỗi thường gặp

1.3.1.7. Đọc message khi không cấu hình thành công

1.3.2. Email template

1.3.2.1. Email template từ GetFly

1.3.2.2. Tự tạo email Template

1.3.3. Chiến dịch email

1.3.3.1. Tạo chiến dịch

1.3.3.2. Chỉ định chiến dịch đã có

1.3.3.3. Thống kê email trong chiến dịch

1.3.4. Email Gốc

1.3.4.1. Định nghĩa email gốc

1.3.4.1.1. Email gốc là khái niệm dùng để chỉ 1 email gửi cho nhiều người, mỗi người nhận được Trộn (merge) từ nội dung email gốc với thông tin của từng khách hàng

1.3.4.2. Thống kê email gốc

1.3.5. Tạo email

1.3.5.1. Địa chỉ gửi

1.3.5.1.1. Gửi từ email cá nhân

1.3.5.1.2. Gửi từ email hệ thống

1.3.5.2. Người nhận

1.3.5.2.1. Lựa chọn khách hàng

1.3.5.2.2. Gửi theo Nhóm khách hàng

1.3.5.2.3. Gửi theo bộ lọc

1.3.5.2.4. Gửi theo chiến dịch kinh doanh

1.3.5.3. Chỉ định chiến dịch email

1.3.5.4. Chỉ định thời gian gửi

1.3.5.4.1. Gửi ngay

1.3.5.4.2. Gửi vào lúc

1.3.5.5. Tùy biến dữ liệu

1.3.5.6. Chọn email template

1.3.5.7. Lưu email tạo Template

1.3.5.8. Đính kèm file

1.3.6. Email Automation

1.3.6.1. Thiết lập sự kiện gửi mail

1.3.6.2. Gửi mail khi khách hàng đăng ký opt in form

1.4. SMS

1.4.1. Đăng ký SMS Brandname

1.4.2. Thiết lập SMS Brandname

1.4.3. Tạo mới SMS

1.4.3.1. Brandname gửi

1.4.3.2. Người nhận

1.4.3.2.1. Lựa chọn khách hàng

1.4.3.2.2. Gửi theo Nhóm khách hàng

1.4.3.2.3. Gửi theo bộ lọc

1.4.3.2.4. Gửi theo chiến dịch kinh doanh

1.4.3.3. Chỉ định chiến dịch SMS

1.4.3.4. Chỉ định thời gian gửi

1.4.3.4.1. Gửi ngay

1.4.3.4.2. Gửi vào lúc

1.4.3.5. Tùy biến dữ liệu

1.4.3.6. Chọn SMS template

1.4.3.7. Lưu SMS tạo Template

1.4.4. Chiến dịch gửi SMS

1.4.4.1. Thống kê theo chiến dịch

1.4.5. Thống kê SMS

1.5. Opt-In Form

1.5.1. Tạo Opt - InForm

1.5.2. Danh sách Opt-In Form

1.5.3. OptIn Form dạng Javascript

1.5.4. OptIn Form dạng HTML

1.5.5. Sử dụng chiến dịch kinh doanh

1.5.6. Không sử dụng chiến dịch kinh doanh

1.5.7. Khi đăng ký thành công chuyển tới trang

1.5.8. Khi đăng ký không thành công chuyển tới trang

1.5.9. Thống kê

1.5.9.1. Số lần form được load

1.5.9.2. Số lần form được đăng ký

1.5.9.3. Tỷ lệ chuyển thành tiền

1.6. Landing Page

1.6.1. Danh sách Landing Page

1.6.2. Tạo mới landing page

1.6.2.1. Chỉ định tên

1.6.2.2. Chỉ định Chiến dịch để đổ dữ liệu

1.6.2.3. Tạo Opt-In Form

1.6.2.4. Đặt Remarketing code :(

1.7. Tổng đài điện thoại

1.7.1. Thiết lập tổng đài

1.7.1.1. Lựa chọn VoIP provide

1.7.1.1.1. Epacific

1.7.1.1.2. Coovox

1.7.1.1.3. VHT

1.7.1.1.4. Custom

1.7.1.1.5. Thiên an minh

1.7.2. Danh sách cuộc gọi

1.7.3. Danh sách cuộc gọi đến

1.7.4. Danh sách cuộc gọi đi

1.7.5. Thêm cuộc gọi (Manual)

1.7.5.1. Số gọi đi

1.7.5.2. Loại cuộc gọi

1.7.5.2.1. Gọi đến

1.7.5.2.2. Gọi đi

1.7.5.3. Trạng thái

1.7.5.3.1. Hoàn thành (Kết thúc)

1.7.5.3.2. Bị lỡ

1.7.5.4. File ghi âm

1.7.5.5. Nội dung - Comment

1.7.5.6. Độ dài cuộc nói chuyện (s)

1.7.5.7. Thời gian thực hiện

1.7.6. Tìm kiếm cuộc gọi

1.7.6.1. Theo số máy nhánh tiếp nhận

1.7.6.2. Theo đánh giá cuộc gọi

1.7.6.2.1. 1 sao

1.7.6.2.2. 2 sao

1.7.6.2.3. 3 sao

1.7.6.2.4. 4 sao

1.7.6.2.5. 5 sao

1.7.6.3. Theo trạng thái cuộc gọi

1.7.6.3.1. Kết thúc

1.7.6.3.2. Bị lỡ

1.7.7. Cấu trúc 1 cuộc gọi

1.7.7.1. Số điện thoại gọi vào

1.7.7.2. Loại cuộc gọi

1.7.7.2.1. Gọi đến

1.7.7.2.2. Gọi đi

1.7.7.3. Máy nhánh nội bộ

1.7.7.4. Trạng thái

1.7.7.4.1. Hoàn thành (Kết thúc)

1.7.7.4.2. Bị lỡ

1.7.7.5. Thời gian cuộc gọi

1.7.7.6. File ghi âm

1.7.7.7. Nội dung - Comment

1.7.7.8. Đánh giá cuộc gọi

1.7.7.9. Công việc liên quan

1.7.7.10. Thời gian thực hiện

1.7.7.11. Độ dài cuộc nói chuyện (s)

1.7.8. Pop UP khi khách hàng gọi điện đến

1.7.8.1. Số máy lạ

1.7.8.1.1. Tạo khách hàng mới

1.7.8.1.2. Tạo liên hệ trong 1 khách hàng cũ

1.7.8.2. HIển thị thông tin cảu khách hàng khi đã có dữ liệu khách hàng

1.7.9. Click-2-Call

1.7.9.1. Click vào số điện thoại của khách hàng

1.7.9.2. Click-2-Call trong chi tiết khách hàng

1.7.9.3. Click-2-Call trong chi tiết công việc

1.7.9.4. Click-2-Call trong chi tiết cơ hội

1.7.9.5. Click-2-Call trong chi tiết đơn hàng

1.8. Automation Marketing

1.8.1. Cấu trúc Marketing Automation

1.8.1.1. Được bố trí theo dạng Nếu - Thì

1.8.1.1.1. NẾU

1.8.1.1.2. THÌ

1.8.2. Danh sách automation

1.8.2.1. Sử dụng automation

1.8.2.2. Tạm dừng

1.8.2.3. Phân loại Automation

1.8.2.3.1. Email Automation

1.8.2.3.2. |--Gửi email

1.8.2.3.3. |--Đọc email

1.8.2.3.4. |--Click email

1.8.2.3.5. Task Automation

1.8.2.3.6. |--Tạo mới công việc

1.8.2.3.7. |--Hoàn thành công việc

1.8.2.3.8. |--Hủy công việc

1.8.2.3.9. Customer Automation

1.8.2.3.10. |--Tạo mới khách hàng

1.8.2.3.11. |--Cập nhật khách hàng

1.8.2.3.12. |--Thay đổi mối quan hệ

1.8.2.3.13. |--Giới thiệu khách hàng

1.8.2.3.14. Opportunity Automation

1.8.2.3.15. |--Tạo mới cơ hội

1.8.2.3.16. |--Cập nhật cơ hội

1.8.2.3.17. |--Cơ hội thành công

1.8.2.3.18. |--Cơ hội thất bại

1.8.2.3.19. Order Automation

1.8.2.3.20. |--Tạo mới đơn hàng

1.8.2.3.21. |--Duyệt đơn hàng

2. Sales

2.1. Người bán hàng xuất sắc

2.2. Đơn hàng bán

2.2.1. Thiết lập quy trình duyệt

2.2.1.1. Sử dụng quy trình duyệt

2.2.1.2. Không sử dụng quy trình duyệt

2.2.2. Thiết lập Sử dụng Ngân sách - Quỹ

2.2.2.1. Thanh toán không sử dụng ngân sách

2.2.2.2. Thanh toán sử dụng ngân sách - quỹ

2.2.3. Thiết lập sử dụng quy trình kho

2.2.3.1. Sử dụng quy trình kho

2.2.3.2. Không sử dụng quy trình kho

2.2.4. Danh sách đơn hàng

2.2.4.1. Tìm kiếm

2.2.4.1.1. Theo nhóm khách hàng

2.2.4.1.2. Theo người thực hiện

2.2.4.1.3. Theo mã đơn hàng

2.2.4.1.4. Tìm theo sản phẩm bán

2.2.4.1.5. Tìm theo NHÓM sản phẩm

2.2.4.1.6. Tìm theo hình thức thanh toán

2.2.4.1.7. Tìm theo tên khách hàng, số điện thoại

2.2.4.2. Tab

2.2.4.2.1. Tất cả

2.2.4.2.2. Chờ duyệt

2.2.4.2.3. Đã duyệt

2.2.4.2.4. Chưa thanh toán hết

2.2.4.2.5. Đã thanh toán hết

2.2.4.2.6. Đang xuất kho

2.2.4.2.7. Đã xuất hết

2.2.4.2.8. Đã hoàn thành

2.2.4.2.9. Đã hủy

2.2.4.2.10. Trả hàng

2.2.4.3. Export Excel

2.2.4.4. Import Excel

2.2.5. Tạo mới đơn hàng bán

2.2.5.1. Tạo nhanh khách hàng

2.2.5.2. Tạo nhanh sản phẩm

2.2.5.3. Tìm nhanh khách hàng bằng tên

2.2.5.4. Tìm nhanh khách hàng bằng số điện thoại

2.2.5.5. Chỉ định giá mua hàng

2.3. Bán hàng bán lẻ - POS

2.4. Đơn hàng mua

2.4.1. Danh sách đơn hàng

2.4.1.1. Tìm kiếm

2.4.1.1.1. Theo nhóm khách hàng

2.4.1.1.2. Theo người thực hiện

2.4.1.1.3. Theo mã đơn hàng

2.4.1.1.4. Tìm theo sản phẩm bán

2.4.1.1.5. Tìm theo NHÓM sản phẩm

2.4.1.1.6. Tìm theo hình thức thanh toán

2.4.1.1.7. Tìm theo tên khách hàng, số điện thoại

2.4.1.2. Tab

2.4.1.2.1. Tất cả

2.4.1.2.2. Chờ duyệt

2.4.1.2.3. Đã duyệt

2.4.1.2.4. Chưa thanh toán hết

2.4.1.2.5. Đã thanh toán hết

2.4.1.2.6. Đang xuất kho

2.4.1.2.7. Đã xuất hết

2.4.1.2.8. Đã hoàn thành

2.4.1.2.9. Đã hủy

2.4.1.2.10. Trả hàng

2.4.1.3. Export Excel

2.4.1.4. Import Excel

2.4.2. Tạo mới đơn hàng mua

2.4.2.1. Tạo nhanh khách hàng

2.4.2.2. Tạo nhanh sản phẩm

2.4.2.3. Tìm nhanh khách hàng bằng tên

2.4.2.4. Tìm nhanh khách hàng bằng số điện thoại

2.5. Chính sách bán hàng

2.5.1. Danh sách chính sách bán

2.5.1.1. Áp dụng

2.5.1.2. Không áp dụng

2.5.2. Tạo mới chính sách bán hàng

2.5.2.1. Áp dụng cho tất cả khách hàng

2.5.2.2. Áp dụng cho nhóm khách hàng

2.5.2.3. Chỉ định khách hàng được áp dụng

2.5.2.4. Chiết khấu % cho tất cả sản phẩm

2.5.2.5. Cho phép thay đổi chính sách chiết khấu tại đơn hàng

2.5.2.6. Chỉ định thời gian áp dụng

2.5.2.7. Chỉ định sản phẩm được chiết khấu

2.6. Tặng quà

2.6.1. Danh sách chính sách tặng quà

2.6.1.1. Áp dụng

2.6.1.2. Không áp dụng

2.6.2. Tạo mới chính sách bán hàng

2.6.2.1. Áp dụng cho tất cả khách hàng

2.6.2.2. Áp dụng cho nhóm khách hàng

2.6.2.3. Chỉ định khách hàng được áp dụng

2.6.2.4. Chỉ định thời gian áp dụng

2.6.2.5. Chỉ định sản phẩm được tặng

2.7. Quản lý rủi ro công nợ

2.7.1. ý nghĩa

2.7.1.1. Cảnh báo & chặn không cho tạo đơn hàng khi chạm mức rủi ro công nợ

2.7.2. Chỉ định nhóm khách hàng

2.7.3. Hạn mức công nợ

2.7.4. Hạn mức theo doanh số

2.7.4.1. Doanh số tháng trước

2.7.4.2. Doanh số 3 tháng trước

2.7.5. Hạn mức theo tuổi nợ

2.7.6. Chặn khi quá hạn mức

2.8. Báo giá

2.8.1. Danh sách báo giá

2.8.1.1. Tìm kiếm

2.8.1.1.1. Tên khách hàng

2.8.1.1.2. Mã báo giá

2.8.1.1.3. Theo thời gian

2.8.1.2. Tab

2.8.1.2.1. Tất cả

2.8.1.2.2. Chờ duyệt

2.8.1.2.3. Đã duyệt

2.8.1.2.4. Đã tạo đơn hàng

2.8.2. Chi tiết báo giá

2.8.2.1. Trao đổi

2.8.2.2. Tạo hợp đồng

2.8.2.3. Tạo đơn hàng

2.8.2.4. Duyệt báo giá

2.8.3. Tạo mới báo giá

2.8.4. Export PDF

2.9. Sản phẩm

2.9.1. Danh sách sản phẩm

2.9.2. Upload sản phẩm

2.9.3. Định nghĩa dữ liệu sản phẩm

2.9.4. Chi tiết sản phẩm

2.9.4.1. Ngày tương tác lần cuối

2.9.4.2. Landing page sản phẩm

2.9.4.3. Tab

2.10. Hợp đồng

2.10.1. Danh sách Hợp đồng

2.10.1.1. Tìm kiếm

2.10.1.1.1. Mã hợp đồng

2.10.1.1.2. Kết thúc trong tháng

2.10.1.1.3. Loại hợp đồng

2.10.1.1.4. Loại khách hàng

2.10.1.1.5. Tình trạng hợp đồng

2.10.1.2. Tab

2.10.1.2.1. Tất cả

2.10.1.2.2. Chờ duyệt

2.10.1.2.3. Đã duyệt

2.10.1.2.4. Đã gia hạn

2.10.1.2.5. Đang thực hiện

2.10.1.2.6. Tự động gia hạn lần 1

2.10.1.2.7. Đã kết thúc

2.10.1.2.8. Đã hủy

2.10.2. Chi tiết hợp đồng

2.10.2.1. Trao đổi

2.10.2.2. Tạo đơn hàng

2.10.2.3. Duyệt hợp đồng

2.10.3. Tạo mới hợp đồng

2.10.3.1. Thiết lập tự động

2.10.3.1.1. Tự động gia hạn hợp đồng

2.10.3.1.2. Tự động tạo đơn hàng

2.10.3.1.3. Tự động báo sắp hết hạn hợp đồng

2.10.3.1.4. Tự động gửi SMS báo sắp hết hạn hợp đồng

2.10.3.1.5. Tự động gửi Email hợp đồng mới

3. Khách hàng