Get Started. It's Free
or sign up with your email address
SKILLs by Mind Map: SKILLs

1. Điện thoại

2. Họp hành

2.1. Giờ tham dự

2.1.1. Tới sớm, dự phòng tắc đường

2.1.2. Trao đổi, giao lưu với những người dự họp

2.1.3. Văn hóa đúng h

2.1.3.1. Tây hay đến sớm 15p.

2.2. Chuẩn bị nội dung

2.2.1. Hỏi KH xem định trao đổi gì

2.2.2. Form có sẵn phục BLĐ

2.3. Email các nội dung follow up

2.3.1. Tìm hiểu trước thông tin

3. Kỹ năng công tác

3.1. Email

3.1.1. Phải phản hồi trong 2-4h, kể cả ngày nghỉ

3.1.1.1. Well noted

3.1.1.2. Có thời hạn phản hồi

3.1.2. Xác nhận nội dung trao đổi qua điện thoại

3.1.2.1. Đặc biệt là khách hàng và lãnh đạo

3.1.3. Kiểm tra người nhận

3.1.3.1. Gửi HO

3.1.3.1.1. Khớp nơi nhận của văn bản

3.1.3.2. CC lãnh đạo Chi nhánh, lãnh đạo phòng

3.1.3.2.1. Tuyệt đối cấm gửi riêng khách hàng

3.1.4. Lưu email

3.1.4.1. Copy and paste

3.1.4.2. Check file đính kèm gửi đi

3.2. App.

3.2.1. SMS

3.2.1.1. Skype, messenger, viber, zalo...

3.2.1.1.1. Đặt chế độ thông báo

3.2.1.1.2. Cài được trên nhiều thiết bị (skype, messenger

3.2.1.1.3. Zalo: gửi anh chất lượng

3.2.2. Video

3.2.2.1. Webex, Google Hangout

3.3. Trao đổi đầu ngày/giờ/ăn sáng/trưa/tối

3.3.1. Chủ động kể chuyện (kết hợp báo cáo)

3.3.2. Chủ động hỏi, gợi chuyện

3.4. Check-list công việc

3.4.1. Ứng dụng, ghi tay

3.4.1.1. Ko được chủ quan là sẽ nhớ

3.4.2. Ưu tiên:

3.4.2.1. Quan trọng/gấp

3.4.2.2. Quan trọng/chưa gấp

3.4.2.3. Việc lặt vặt

3.5. Quan trọng là review thường xuyên

3.6. Triển khai

3.6.1. Notes lại

3.6.1.1. BLĐ nhớ dai

3.6.1.2. Họp lần sau sẽ xem đến

3.6.2. Chỉ đạo của BLĐ

3.6.2.1. Chưa thống nhất -> phản hồi luôn

3.6.2.2. Chủ động triển khai, báo cáo, ko đợi nhắc

3.6.2.2.1. Khi lãnh đạo nhắc thì đã là có cảm giác ko hài lòng rồi

3.6.3. Thời hạn

3.6.3.1. Có DL

3.6.3.1.1. Hoàn thành trước

3.6.3.1.2. Đủ thời gian để BLĐ nghiên cứu, xem

3.6.3.1.3. Xét kết quả, ko xét quá trình

3.6.3.2. Ko có DL

3.6.3.2.1. Chủ động làm

4. Khách hàng

4.1. Đối tượng

4.1.1. Đối tượng đào tạo

4.1.1.1. Cá nhân cán bộ

4.1.1.2. Trách nhiệm các phòng

4.1.1.2.1. Quy trình hóa, cẩm nang hóa

4.1.2. Khách hàng?

4.1.2.1. Khách hàng

4.1.2.1.1. Hình thức

4.1.2.2. Đồng nghiệp

4.1.2.2.1. Khác biệt

4.1.2.3. Giống

4.1.2.3.1. Chân thành, hỗ trợ

4.1.2.3.2. Tận tâm, quan tâm

4.1.2.4. Gia đình

4.1.2.4.1. Bố mẹ, vợ con

4.2. Yêu cầu của khách hàng

4.2.1. Được việc (việc chính)

4.2.1.1. Nắm bắt nhu cầu KH

4.2.1.1.1. SP, mong muốn của BIDV

4.2.1.2. Khả năng đáp ứng

4.2.1.2.1. Yes: có thể lâu hơn nhưng phải có hạn định

4.2.1.2.2. No: nhanh và ngay.

4.2.2. Trao đổi bên ngoài

4.2.2.1. Vĩ mô, bầu cử, tỷ giá

4.2.2.2. Thông tin cộng đồng

4.2.2.2.1. Tin tích cực: nêu đích danh

4.2.2.2.2. Tin tiêu cực: ko nêu đích danh

4.2.2.3. Giới thiệu đối tác, cơ quan quản lý Nhà nước

4.3. Hiểu biết BIDV

4.3.1. Lịch sử, truyền thống, tổ chức, con người...

4.3.1.1. BIDV

4.3.1.2. Chi nhánh Yangon

4.3.2. SPDV

4.3.2.1. Nguyên tắc chung

4.3.2.2. SPDV cụ thể theo địa bàn, khách hàng

4.3.2.2.1. YG

4.4. Khách hàng VIP

4.4.1. Quan hệ cá nhân

4.4.1.1. Sinh nhật, gia đình, vợ con, hiếu hỉ

4.4.1.1.1. Lưu vào điện thoại

4.4.1.2. Sở thích cá nhân

4.4.1.2.1. Thể thao

4.4.1.2.2. Quần áo

4.4.1.2.3. Lối sống

4.4.2. Ngày truyền thống ngành

4.4.2.1. Có hình thức chia vui

4.4.2.1.1. Chúc mừng trực tiếp

4.5. Phân tích

4.5.1. Hoạt động

4.5.1.1. Nắm bắt thông tin

4.5.1.1.1. Phỏng vấn trực tiếp

4.5.1.1.2. Hỏi đối tác, nhân viên

4.5.1.2. Thông tin ngành

4.5.1.2.1. Tham khảo VN

4.5.1.2.2. Phân tích ngành của P.PTKD

4.5.2. Nhân sự

4.5.2.1. Lãnh đạo chủ chốt

4.5.2.1.1. Quan điểm

4.5.2.1.2. Phong cách quản trị điều hành

4.5.2.2. Nếp quản trị điều hành

4.5.2.2.1. Kỷ cương, nề nếp

4.5.3. Early alerts

4.5.3.1. Thay đổi cổ đông chính, BLĐ, KTT, nhân sự chủ chốt...

4.5.3.1.1. Myanmar: nhân sự BOD

4.5.3.2. Thay đổi đơn vị kiểm toán, chậm báo cáo kiểm toán, BCKT loại trừ

4.5.3.3. Cơ cấu hoạt động (thêm mới, bỏ bớt, thành lập doanh nghiệp vệ tinh...)

4.5.4. Bảng biểu

4.5.4.1. Chuỗi thời gian, tối thiểu 3 năm

4.5.4.2. Đồ thị, ko ngồi viết lại số đã có trong bảng biểu

4.5.4.3. Thuyết minh

4.5.4.3.1. Biến động đột biến

4.5.4.3.2. Biến động bất lợi

5. Văn bản

5.1. Templates

5.1.1. Templates, A4, cỡ chữ, số trang

5.1.1.1. Khổ giấy A4

5.1.1.2. Lề trên, dưới, phải, trái

5.1.2. Dùng file template hay tài liệu cũ có sẵn

5.2. Trình bày, văn phong

5.2.1. Viết tắt, viết hoa

5.2.1.1. Viết tắt tối đa trong tờ trình, hạn chế đối với công văn ra ngoài

5.2.1.2. Nguyên tắc viết hoa

5.2.1.2.1. Phó Tổng Giám đốc

5.2.1.2.2. Bộ Khoa học và Công nghệ

5.2.1.3. Tập đoàn, De Heus Việt Nam, De Heuse Myanmar/Công ty

5.2.2. Nơi nhận, nơi gửi

5.2.2.1. Phân biệt để b/c, để p/h, để t/h

5.2.2.2. Email đúng theo thành phần nơi nhận

5.2.3. Đúng ngữ pháp

5.2.3.1. Trạng ngữ, câu cụt.

5.2.4. Chấm phẩy

5.2.4.1. Phân biệt , và ;

5.2.4.2. dấu ba chấm cuối câu

5.2.5. Bullet and numbering

5.2.5.1. t.V

5.2.5.2. t.A

5.2.6. Tiếng Anh

5.2.6.1. Check spelling/grammar

5.2.7. Chuẩn tây

5.2.7.1. Cỡ chữ

5.2.7.2. Giãn dòng, giãn đoạn

5.2.7.2.1. 4pt, 2pt, single

5.2.7.3. Lùi lề

5.2.7.4. Bảng biểu

5.3. Lưu bản final

5.4. Đặt tên file

5.4.1. Không gõ chữ có dấu, nên ngắn gọn

5.4.2. Văn bản riêng lẻ

5.4.2.1. YYYY.MM(.DD) Nội dung

5.4.3. Văn bản theo bộ

5.4.3.1. YYYY.MM Nội dung_To trinh

5.4.3.2. YYYY.MM Nội dung_Bao cao

5.4.3.3. YYYY.MM Nội dung_Tổng hợp yktg

5.4.3.4. Handbook Personnel_VNM_V1

5.4.3.5. Handbook Personnel_ENG_V1

5.4.3.6. Handbook Personnel_F01_VNM_V1

5.4.3.7. Handbook Personnel_F02_VNM_V1

5.4.4. Dự thảo

5.4.4.1. Nội dung_V1_anh A

5.4.4.2. Nội dung_V2_chị B