Thiếu máu tán huyết

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thiếu máu tán huyết by Mind Map: Thiếu máu tán huyết

1. Lạnh

1.1. ĐN

1.1.1. IgM

1.1.1.1. khi nhiệt độ giảm

1.1.1.1.1. anti-I thường gặp

1.2. Nguyên nhân

1.2.1. NT

1.2.1.1. mycoplasma

1.2.1.2. Mononucleosis

1.2.2. siêu vi

1.2.3. ác tính

1.3. LS

1.3.1. Tiếp xúc lạnh

1.3.1.1. Da

1.3.1.1.1. Bầm da dạng lưới

1.3.1.1.2. tím chi

1.3.1.1.3. mất khi ấm lên

1.3.2. vàng da

1.3.3. lách to

1.3.4. kết hợp CMV, thuỷ đậu, Listeria monocytogenes

1.4. CLS

1.4.1. hồng cầu to

1.4.2. PMNB : HC ngưng kết

1.4.3. MCV tăng 2 - 3 lần nhưng mất khi ủ ấm

1.4.4. HCL tăng

1.4.5. Tuỷ : tăng HC

1.4.6. Coomb's test trực tiếp

1.4.6.1. dương tính

1.4.7. chuẩn độ KT lạnh

1.4.7.1. bình thường < 1/40

1.4.7.2. tăng cao >1/10,000

1.5. ĐT

1.5.1. tránh lạnh

1.5.2. độc tế bào

1.5.2.1. cyclophosphamide

1.5.2.2. chlorambucine

1.5.3. rituximab

1.5.4. thay huyết tương

1.5.4.1. kém

1.5.5. cắt lách

1.5.6. IvIg

1.5.7. Corticoid

1.5.8. EPO

1.5.8.1. 4000 UI

1.5.8.1.1. 1 - 2 lần / tuần

2. Khái niệm

2.1. KN trên HC phá HC

2.2. Vị trí

2.2.1. Lòng mạch

2.2.1.1. Phản ứng KN-KT bề mặt HC

2.2.2. Nội mô

2.2.2.1. Thực bào HC gắn KT

3. Loại

3.1. MD đồng loài

3.1.1. Mẹ - con

3.1.1.1. Rh

3.1.1.2. ABO

3.1.2. Truyền máu O nguy hiểm

3.1.3. Nhầm nhóm máu

3.2. MD khác loài

3.2.1. KN động vật giống KN hồng cầu

3.2.1.1. Kích thích

3.2.2. Mất chức năng ức chế của lympho T

3.2.2.1. Tạo KT bất thường

3.3. KT tự nhiên và miễn dịch

3.3.1. KT tự nhiên

3.3.1.1. Xuất hiện không cần KN

3.3.1.2. Bẩm sinh

3.3.2. KT miễn dịch

3.3.2.1. Xuất hiện sau KN

4. Nóng

4.1. Định nghĩa

4.1.1. IgG

4.2. Nguyên nhân

4.2.1. Siêu vi

4.2.2. Lupus

4.2.3. HIV

4.2.4. Mononucleosis

4.2.5. NHL, CLL (11%)

4.2.6. Tuyền máu, ghép tuỷ, ghép tạng

4.2.7. Thuốc

4.3. Lâm sàng

4.3.1. Thiếu máu

4.3.2. Vàng da

4.3.3. Lách to

4.4. CLS

4.4.1. RBC, HCT, HGB giảm + MCV, MCH tăng

4.4.2. Evans : PLT giảm

4.4.3. Reticulocyte tăng

4.4.4. PMNB tăng HC hình cầu

4.4.5. Tuỷ : tăng HC

4.4.6. Coomb's test

4.4.6.1. Trực tiếp

4.4.6.1.1. Phát hiện KT bề mặt HC

4.4.6.1.2. Âm tính

4.4.6.2. Gián tiếp

4.4.6.2.1. Phát hiện KT lưu hành HT

4.4.7. Hemoglobin tự do huyết thanh

4.4.8. Hemoglobin niệu, hemosiderin niệu : tăng / nội mạch

4.4.9. BiliGT, LDH : tăng

4.4.10. Haptoglobin : giảm

4.5. BC

4.5.1. Lympho T trở nên ác

4.5.2. Huyết khối tĩnh mạch sâu

4.6. ĐT

4.6.1. TE : tự ổng định

4.6.1.1. NL : mạn tính

4.6.2. Giảm sản xuất kháng thể

4.6.2.1. Cort

4.6.2.1.1. Pred 1mg/kg/ngày

4.6.2.1.2. Cort >15-20/n

4.6.2.2. kháng thể đơn dòng

4.6.2.2.1. Rituximab

4.6.2.2.2. alemtuzumab

4.6.2.2.3. danazol

4.6.3. Giảm hiệu lực kháng thể

4.6.3.1. Cắt lách

4.6.3.2. IvIg

4.6.4. Evans

4.6.4.1. TMTH do KT nóng + giảm PLT +- giảm BC hạt

4.6.4.2. 50% vô căn

4.6.4.2.1. hoặc Lupus, Mononucleosis ...

4.6.4.3. ĐT

4.6.4.3.1. 1st : Corticoid, IvIg

4.6.4.3.2. 2nd : danazol, cyclophosphamide ...

4.6.4.3.3. cắt lách