Get Started. It's Free
or sign up with your email address
STEP 1 by Mind Map: STEP 1

1. Day 1

1.1. Tầm nhìn

1.1.1. Trở thành một công ty nước giải khát mang tầm thế giới kiểu mẫu, dẫn đầu

1.2. 6 giá trị

1.2.1. Đam mê

1.2.2. Liêm chính

1.2.3. Trách nhiệm

1.2.4. Lãnh đạo

1.2.5. Trao quyền

1.2.6. Chung Sức

1.3. 5 hành vi lãnh đạo

1.3.1. Dẫn đầu đổi mới

1.3.2. Có tinh thần hợp tác trong hệ thống, với KH & cổ đông chính

1.3.3. Hành động như người làm chủ

1.3.4. Phát triển bản thân và người khác

1.3.5. Truyền cảm hứng cho người khác

1.4. Tình hình kinh doanh

2. Day 2

2.1. Vai trò của lãnh đạo tuyến đầu

2.1.1. Bánh xe chiến lược

2.1.2. Mô hình quản lý - lãnh đạo STEP

2.2. Năng lực lãnh đạo tuyến đầu

2.2.1. Xây dựng năng lực lãnh đạo bền bỉ

2.2.1.1. Thể chất

2.2.1.2. Tình cảm

2.2.1.3. Trí tuệ

2.2.1.4. Tinh thần

2.2.2. ASK

2.2.2.1. Kiến thức

2.2.2.2. Kỹ năng

2.2.2.3. Thái độ

2.3. Hiểu về bản thân và đối tác

2.3.1. DiSC

2.4. 9 lỗi cần tránh của lãnh đạo tuyến đầu

2.4.1. Quản lí vi mô

2.4.2. Lạm dụng chức vụ

2.4.3. Quá "nới tay"

2.4.4. Cố gắng làm bạn tốt của mọi người

2.4.5. Không chịu thay đổi

2.4.6. Cố chấp, không chịu thừa nhận sai

2.4.7. Thay đổi mọi thứ

2.4.8. Không tìm sự hỗ trợ

2.4.9. Không giải quyết xung đột

3. Day 3

3.1. Xây dựng sự tin tưởng và gắn bó

3.1.1. Năng lực

3.1.2. Tính cách

3.1.3. Sự nhất quán

3.2. Lập kế hoạch và quản lý thời gian hiệu quả

3.2.1. Ma trận quản lý thời gian

3.2.1.1. Quỹ thời gian

3.2.1.2. Mục tiêu của tôi

3.2.1.2.1. Công việc ($)

3.2.1.2.2. Gia đình

3.2.1.2.3. Quan hệ XH

3.2.1.2.4. Phát triển trí tuệ

3.2.1.2.5. Nhu cầu bản thân

3.2.1.2.6. Tinh Thần

3.2.2. Nguyên tắc của lập kế hoạch

3.2.2.1. Có logic tuần tự

3.2.2.2. Dùng ma trận quản lý thời gian

3.2.2.3. Có thể làm việc song song

3.2.2.4. First things first

4. Day 4

4.1. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả

4.1.1. Kỹ năng Nói

4.1.2. Kỹ năng lắng nghe

4.1.3. Kỹ năng đặt câu hỏi

4.1.3.1. Kỹ thuật đặt câu hỏi hình Phễu

4.1.4. Sức mạnh của thông điệp

4.1.4.1. Nội dung (7%)

4.1.4.2. Giọng nói (38%)

4.1.4.2.1. Âm lượng

4.1.4.2.2. Ngữ giọng

4.1.4.2.3. Phát âm

4.1.4.2.4. Điểm dừng

4.1.4.3. Hình ảnh (55%)

4.1.4.3.1. Mắt

4.1.4.3.2. Đầu

4.1.4.3.3. Tay

4.1.4.3.4. Tư thế

4.1.4.3.5. Trang phục

4.1.4.3.6. Phương hướng