Get Started. It's Free
or sign up with your email address
i-Office by Mind Map: i-Office

1. ACTIVITIES

2. Những người chỉ cần pháp nhân, văn phòng giao dịch (không quan tâm về pháp lý, thuế, kế hoạch kinh doanh) Nhân viên văn phòng Giám đốc, chủ doanh nghiệp Hộ kinh doanh

2.1. hành vi

2.1.1. - địa chỉ để đăng kí kinh doanh thành lập công ty

2.1.2. Đa số hiểu biết về dịch vụ văn phòng giao dịch

2.1.3. Tim văn phòng giá rẻ

3. Chuẩn bị khởi nghiệp

3.1. Trẻ, nhiều ý tưởng, ít vốn Trẻ, đã có ý tưởng rồi, chưa có xúc tiến Trẻ chưa có ý tưởng, chưa có vốn, nhưng nhiệt huyết khởi nghiệp

3.1.1. Độ tuổi:

3.1.1.1. 23 - 30

3.1.2. Sở thích

3.1.2.1. "Khởi nghiệp (nội dung, thích các chuyên gia khởi nghiệp , pages khởi nghiệp. sách, báo, page làm giàu)"

3.1.3. Hành vi

3.1.3.1. Tham gia group khởi nghiệp

3.1.3.2. Tham gia event khởi nghiệp

4. Bắt đầu khởi nghiệp

4.1. Có kinh nghiệm chuyên môn cao, có vốn, quyết tâm khởi nghiệp Có kế hoạch kinh doanh rõ ràng. Các trưởng phó phòng, bộ phận Nhân viên văn phòng (thường là nhân viên kinh doanh) Freelancer

4.1.1. Sở thích:

4.1.1.1. "Khởi nghiệp (nội dung, thích các chuyên gia khởi nghiệp , pages khởi nghiệp. sách, báo, page làm giàu)"

4.1.2. Hành vi:

4.1.2.1. Các thủ tục pháp lý thành lập doanh nghiệp: Quy trình pháp ly, các đặt tên công ty, vốn, chi phí như thế nào?Thuế và kế toán.

4.1.2.2. Tư vấn phong thủy

4.1.2.3. Làm việc tại tòa nhà

4.1.2.4. Các thiết kế văn phòng đẹp.

4.1.3. Độ tuổi:

4.1.3.1. 30 - 35

4.1.3.2. 36 - 40

4.2. Kênh quảng cáo

4.2.1. Facebook

4.2.1.1. Người tương tác với các event, page, post khởi nghiệp làm giàu

4.2.1.1.1. mẫu quảng cáo

4.2.1.2. Tham gia các event chủ đề khởi nghiệp làm giàu

4.2.1.3. Làm việc tại tòa nhà

4.2.1.3.1. mẫu quảng cáo

4.2.2. Adword

4.2.2.1. Từ khóa

4.2.2.2. Từ khóa

4.2.2.3. Từ khóa

4.2.3. adword display

4.2.3.1. Các thủ tục pháp lý thành lập doanh nghiệp: Quy trình pháp ly, các đặt tên công ty, vốn, chi phí như thế nào?Thuế và kế toán.

4.2.3.2. Tư vấn phong thủy

4.2.3.2.1. Mẫu quảng cáo

4.2.4. Banner

4.2.4.1. Danh sách website đặt banner

4.2.5. Seo

4.2.5.1. Từ khóa

4.2.5.2. Từ khóa

4.2.6. Email

4.2.6.1. Data

4.2.6.1.1. Mẫu email

5. Nhóm cơ hội

6. Đã thành lập doanh nghiệp

6.1. Chủ xưởng sản xuất

6.1.1. Hành vi

6.1.1.1. "- Tìm hiểu thủ tục thay đổi địa chỉ kinh doanh, thành lập vp đại diện vp kinh doanh, trụ sở làm việc

6.1.1.2. Tìm VP đẹp, sang trọng

6.1.1.3. Nhân sự cố định tiếp đón KH tại văn phòng

6.1.1.4. Tổng đài

6.1.1.5. Tiện ích về CNLV theo giờ"

6.2. Chủ doanh nghiệp có địa chỉ KD ở quận, tỉnh khác

6.2.1. Hành vì

6.2.1.1. "- Tìm hiểu thủ tục thay đổi địa chỉ kinh doanh, thành lập vp đại diện vp kinh doanh, trụ sở làm việc

6.2.1.2. Tìm VP đẹp, sang trọng

6.2.1.3. Nhân sự cố định tiếp đón KH tại văn phòng

6.2.1.4. Tổng đài

6.2.1.5. Tiện ích về CNLV theo giờ"

6.3. Doanh nghiệp thuê nhà phố

6.3.1. Hành vi

6.3.1.1. "- Pháp lý thay đổi địa chỉ kinh doanh.

6.3.1.2. design văn phòng đẹp

6.3.1.3. Phong thuỷ toà nhà, chổ ngồi làm việc, phòng làm việc.

6.3.1.4. Tìm nhà cho thuê trên các trang web cho thuê nhà nổi tiếng (=> quảng cáo display, đăng bài cho thuê nhà phố diện tích nhỏ, giá rẻ trên các trang đăng tin).

6.3.1.5. quảng cáo true view trên clip phong thủy văn phòng, "

6.3.2. Nhóm shoponline đi thuê nhà

6.4. Doanh nghiệp có địa chỉ kinh doanh tại nhà (chính chủ)

6.4.1. Hành vi

6.4.1.1. "- Văn phòng giao dịch, văn phòng đại diện.

6.4.1.2. Cho thuê phòng họp.

6.4.1.3. Cho thuê phòng tiếp khách.

6.4.1.4. Thay đổi trụ sở kinh doanh (văn phòng và pháp lý)

6.4.1.5. thành lập chi nhánh

6.4.1.6. thuê nhà phố trung tâm ( như trường hợp nhóm đối tượng thuê nhà phố)"

6.4.1.7. phòng giám đốc

6.5. Doanh nghiệp thuê building hạng khác

6.5.1. Thu hẹp phạm vi từ Vp VIP -> Vp giao dịch

6.5.2. Chuyển VP VIP - VP VIP

6.6. Doanh nghiệp thuê building cùng, hơn phân khúc

7. Nhóm người nước ngoài

7.1. Những người nước ngoài cần thuê văn phòng đại diện thông qua môi giới

7.1.1. CTV với môi giới

7.2. Những người nước ngoài cần thuê văn phòng đại diện thông qua người đại diện ở VN

7.2.1. "Thông thạo tiếng bản ngữ

7.2.2. Trưởng văn phòng đại diện

7.2.3. Người đã nắm rõ dịch vụ

7.2.4. Phiên dịch viên

7.2.5. Hợp tác với các đại sứ quán, TT xúc tiến thương mại, FOSco"

7.2.6. tìm kiếm dịch vụ bằng tiếng anh