1. Muối photphat
1.1. tính tan
1.1.1. PO4(3-) + kH+--> HkPO4(3-k)
1.1.2. muối của H2PO4- tan tốt trong nước
1.1.3. muối của HPO4 2, PO4 3- ít tan, kết tủa
1.1.4. KL kiềm, NH4+ tan tốt
2. H3PO4
2.1. tính chất vật lí
2.1.1. háo nước; dễ chảy rữa, trong suốt, tan trong nước
2.2. tính chất hóa học
2.2.1. H3PO4 3 nấc, có độ mạnh trung bình
2.2.1.1. binhfH3PO4--> H(+)+ H2PO4(-)
2.2.1.2. H2PO4(-)--> H(+)+ HPO4(2-)
2.2.1.3. HPO4(2-)--> H(+)+ PO4(3-)
2.2.2. tác dụng với dung dịch kiềm
2.3. điều chế
2.3.1. PTN; P+ HNO3--> H2PO4+ P+ H2O
2.3.2. CN:
2.3.2.1. Ca3(PO4)2+ H2SO4--> CaSO4+ H2PO4
2.3.2.2. P--> P2O5--> H3PO4
2.4. ứng dụng
2.4.1. phân bón
2.4.2. dược phẩm
3. P
3.1. thông tin
3.1.1. N=15
3.1.2. số oxi hóa max(+5), min(-3)
3.2. P
3.2.1. P trắng ( P4)
3.2.1.1. kém bềm, dễ hoạt động, độc
3.2.2. P đỏ (Pn)
3.2.2.1. ở dạng polime, bền, kém hoạt động, không độc
3.3. tính chất hóa học
3.3.1. khử
3.3.1.1. +Cl2
3.3.1.2. +O2
3.3.1.3. ax oxh mạnh
3.3.2. Oxi hóa
3.3.2.1. + KL mạnh
3.3.3. điều chế
3.3.3.1. Ca3(PO4)2+C+SiO2--> CaSiO3+ CO+ P4
3.3.4. ứng dụng
3.3.4.1. sản xuất photphoric
3.3.4.2. sản xuất diêm
3.3.4.3. sản xuất bom đạn