Việt Bắc (khổ 3)

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Việt Bắc (khổ 3) by Mind Map: Việt Bắc (khổ 3)

1. 6 câu đầu

1.1. Câu 1

1.1.1. Điệp từ "nhớ"

1.1.1.1. bao trọn không gian thời gian

1.1.1.2. => bâng khuâng, da diết

1.1.1.3. hình ảnh con người cuộc sống

1.1.1.3.1. chân thực

1.1.1.3.2. xúc động

1.1.1.4. mở rộng

1.1.2. Biện pháp so sánh

1.1.2.1. Việt Bắc >< người yêu

1.1.2.1.1. kết tinh nỗi nhớ

1.1.2.2. nhớ sâu sắc, ám ảnh

1.2. Câu 2

1.2.1. Cảnh hoàng hôn

1.2.1.1. Chưa tắt hẳn

1.2.2. Phép tiểu đối

1.2.2.1. =>Nỗi nhớ bao trùm

1.3. câu 3

1.3.1. Chế Lan Viên

1.3.2. khung cảnh vùng cao

1.3.2.1. chân thực

1.3.2.2. quen thuộc

1.3.3. sự thân quen vs VB

1.4. Câu 4

1.4.1. ấm áp

1.4.1.1. tình người

1.4.1.1.1. => chiều sâu nỗi nhớ

1.5. Câu 5,6

1.5.1. bước chân người lính

1.5.1.1. kỷ niệm

1.5.1.2. nỗi nhớ

1.5.2. thổi hồn vào địa danh

1.5.3. thiên nhiên , cuộc sống

1.5.3.1. thơ mộng

1.5.3.2. đơn sơ

1.5.3.3. thi vị

2. 4 câu giữa

2.1. Câu 1,2

2.1.1. lý giải nỗi nhớ

2.1.2. kết cấu đối xứng

2.1.2.1. tình cảm gắn bó

2.1.2.2. giọng thơ rắn rỏi

2.1.3. ta; mình

2.1.3.1. quan hệ cán bộ và VB

2.1.4. Thành ngữ

2.1.4.1. kỷ niệm sâu sắc

2.1.4.2. tháng ngày gian khổ

2.1.5. khúc tâm tình

2.2. Câu 3,4

2.2.1. hình ảnh chân thực

2.2.1.1. sắn lùi

2.2.1.2. bát cơm sẻ nửa

2.2.1.3. chăn sui

2.2.1.4. cuộc sống thiếu thốn<=

2.2.2. động từ

2.2.2.1. thương

2.2.2.2. chia

2.2.2.3. sẻ

2.2.2.4. đắp cùng

2.2.2.5. tình cảm giai cấp, tình đồng chí

3. 8 câu cuối

3.1. 2 câu đầu

3.1.1. hai thanh trắc lien tiếp

3.1.1.1. nắng gắt

3.1.1.2. cháy lưng

3.1.2. bà mẹ VB

3.1.2.1. thương xót

3.1.2.2. đồng cảm

3.1.2.3. vất vả nuôi con

3.1.3. công việc cơ cực

3.1.3.1. hoàn cảnh neo đơn

3.1.4. động từ

3.1.4.1. công việc >< thành quả

3.1.5. sắt son đồng bào vs cách mạng

3.1.6. mở rộng

3.1.6.1. 1,2 ,3

3.2. 4 Câu giữa

3.2.1. bình dân học vụ

3.2.1.1. xóa nạn mù chữ

3.2.2. háo hức học con chữ

3.2.3. đồng khuya

3.2.3.1. đêm văn nghệ

3.2.4. đầm ấm liên hoan

3.2.4.1. ca vang núi đèo

3.2.4.1.1. tinh thần lạc quan

3.2.4.1.2. tình cảm đoàn kết

3.3. 2 Câu cuối

3.3.1. từ nghi vấn

3.3.1.1. giọng tha thiết

3.3.2. rừng chiều , suối xa

3.3.2.1. khung cảnh trữ tình VB

3.3.3. âm thanh núi rừng

3.3.3.1. êm đềm yên ả

3.3.3.1.1. tình cảm thắm thiết

4. Đánh giá

4.1. 1. Nội dung

4.1.1. tình ca tha thiết

4.1.2. tình yêu quê hương

4.1.3. tự hào dân tộc

4.1.4. uống nước nhớ nguồn

4.1.5. phát huy nhân nghĩa thủy chung

4.2. 2 Nghệ Thuật

4.2.1. Cấu từ

4.2.1.1. ca dao

4.2.1.2. ta và mình

4.2.2. Lục bát truyền thống

4.2.3. tiểu đối

4.2.4. nhịp uyển chuyển, cân xứng, hài hòa

4.2.5. lời dễ nhớ ,thuộc

4.2.6. Ngôn ngữ

4.2.6.1. nhân dân giản dị

4.2.6.2. mộc mạc sinh động