1. CLS
1.1. Xquang phổi
1.1.1. TLT nhỏ; XQ bình thường
1.1.2. TLT lỗ vừa: -bóng tim to (lớn thất trái) -Cung ĐMP phồng -Tăng tuần hoàn phổi -(+/-) lớn nhĩ trái
1.1.3. TLT lớn
1.1.3.1. Kháng lực mạch máu phổi tăng nhẹ: - To 2 thất, mỏm tim hơi ra sau - Cung ĐMP phồng -Tăng tuần hoàn phổi
1.1.3.2. Kháng lực phổi lớn: - Bóng tim bình thường -Mỏm tim chếch lênh qua trái, ra sau (do lớn thất phải) -Cung ĐMP phồng -H.a cắt cụt (rốn phổi đậm, 1/3 phế trường sáng)
1.1.3.3. Eisenmenger: (h.a cắt cụt) -cung ĐMP phồng -Rốn phổi đậm -Phế trường tăng sáng -Mạch máu 1/3 trong
1.2. ECG
1.2.1. TLT nhỏ: -Bình thường - (+/-) rsr'(V1,V4R)
1.2.2. TLT vừa: -Dày nhĩ trái, thất trái (tăng gánh tâm trường)
1.2.3. TLT to: -Lớn 2 thất
1.2.4. TLT đảo shunt: - Dày thất P
1.3. SA tim
1.3.1. Chẩn đoán 9 xác, điều trị, theo dõi
2. Diễn tiến
2.1. TLT nhận, thoát: không tự bít
2.2. TLT cơ bè, màng: bít (25%)
2.3. Bít <8y, 90%
2.4. Đôi khi bít nhờ van 3 lá or ĐM chủ =>Hở van 3 lá/ĐM chủ
3. Điều trị
3.1. Nội khoa
3.1.1. Suy tim -lợi tiểu -captopril -digoxin
3.1.2. -VP -TAP -KS dự phòng VNTMNT
3.2. Ngoại khoa
3.2.1. Đóng TLT bằng thông tim
3.2.1.1. TLT bè or màng và: -(1) TC or shunt TP đáng kể: Lớn thất/nhĩ trái -(2) nhỏ nhưng không tự đóng -(3)TLT nhỏ + tiền căn VNTMNT -(4) tồn lưu sau PT tim
3.2.1.2. Chống chỉ đinh: -Kháng lực phổi>8 wood -<5kg -....
3.2.2. Phẫu thuật (mổ hở, tuần hoàn phụ)
3.2.2.1. CĐ: -Điều trị suy tim, VP thất bại -TLT + sa van ĐMC-> hở van ĐMC TB -TAP -Qp/Qs>2
3.2.2.2. TLT không biến chứng: Phẫu thuật khi 2-4y
4. LS -kích thước lổ thông -Kháng lực phổi -chức năng tim
4.1. TCCN
4.1.1. TLT nhỏ (không TC)
4.1.2. TLT TB/lớn ( 2-4 tuần sau sinh)
4.1.3. -Ăn uống kém, chậm phát triển -Hay NT hô hấp dưới -(+/-) TC suy tim: mệt mỏi, ăn uống kém, tiểu ít, phù,khó thở,...
4.1.4. Tím : đảo shunt
4.2. TCTT
4.2.1. Nghe
4.2.1.1. TLT nhỏ
4.2.1.1.1. ATTT, 3/6-4/6, KLS 4, bờ trái xương ức dạng phụt, (+/-) rung miêu
4.2.1.2. TLT TB/lớn
4.2.1.2.1. AT toàn TT, dạng tràn, 3/6-4/6, lan hình nan hoa.
4.2.1.3. TLT cơ bè
4.2.1.3.1. Âm thổi nhỏ dần và biến mất cuối tâm thu do lỗ thông nhỏ lại
4.2.2. Tăng tuần hoàn phổi
4.2.2.1. -Thở nhanh -Co lõm ngực -Hay NTHH dưới
4.2.2.2. Khám: -ATTT hẹp tương đối ĐMP -T2 tách đôi
4.2.2.3. T2 mạnh, đanh=> Tăng áp phổi
4.2.3. Tăng gánh V thất trái
4.2.3.1. Nhìn
4.2.3.1.1. Lồng ngực bên trái gồ lên: (tăng gánh V > 6 tháng )
4.2.3.2. Sờ
4.2.3.2.1. Mỏm tim: -Lệch xuống dưới và ra ngoài -Diện đập rộng
4.2.3.3. Nghe
4.2.3.3.1. Qp/Qs>2: -T3 -Hẹp tương đối van 2 lá: rung TTr ở mỏm
4.2.3.3.2. Tim trái dãn to: => Dãn vòng van 2 lá cơ năng: ATTT ở mỏm
4.2.4. Giảm CLT
4.2.4.1. Kích hoạt giao cảm: -Tăng nhịp tim -Mạch nảy mạnh -hay đổ mồ hô, tay chân mát
4.2.4.2. Phù, gan to
4.2.5. TC biến chứng: Suy tim, VP, TAP, đảo shunt, VNTMNT