KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC by Mind Map: KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ TỔ CHỨC

1. CÁC TÀI LIỆU CẦN THIẾT

1.1. Tiến độ công việc

1.1.1. Các bước xây dựng tiến độ công việc

1.1.1.1. Tuần 1,2

1.1.1.1.1. Xây dựng nội dung

1.1.1.1.2. Timeline tổng quát

1.1.1.1.3. Dự trù kinh phí

1.1.1.1.4. Gửi cho Ban TT

1.1.1.2. Tuần 3,4

1.1.1.2.1. Lên kế hoạch truyền thông (online và offline)

1.1.1.2.2. Dự trù kinh phí truyền thông

1.1.1.3. Tuần 5,6,7,8

1.1.1.3.1. Hoàn chỉnh hồ sơ diễn giả, tài trợ, bảo trợ truyền thông

1.1.1.3.2. Mời diễn giả

1.1.1.3.3. Xin tài trợ

1.1.1.4. Tuần 9,10

1.1.1.4.1. Hoàn chỉnh ấn phẩm truyền thông

1.1.1.4.2. Bắt đầu truyền thông online, offline

1.1.2. Tổng quan

1.1.2.1. Giới thiệu

1.1.2.2. Mục đích

1.1.2.3. Mục tiêu

1.1.2.4. Đối tượng

1.1.2.5. Thời gian

1.1.2.6. Địa điểm

1.1.2.7. Nội dung

1.1.3. Timeline và các bước xây dựng timeline

1.1.3.1. Timeline tổng quan

1.1.3.1.1. Thời gian

1.1.3.1.2. Hoạt động chính

1.1.3.1.3. Chi tiết

1.1.3.1.4. Ghi chú

1.1.3.2. Timeline chi tiết

1.1.3.2.1. Thời gian

1.1.3.2.2. Hoạt động chính

1.1.3.2.3. Chi tiết

1.1.3.2.4. Người phụ trách

1.1.3.2.5. Ghi chú

1.1.4. Hậu cần

1.1.4.1. Dự trù kinh phí bản thật

1.1.4.1.1. Để BTC theo dõi và chuẩn bị

1.1.4.1.2. Tiết kiệm hết sức

1.1.4.2. Dự trù kinh phí bản fake

1.1.4.2.1. Để gửi cho BĐN mời tài trợ

1.1.4.2.2. Fake phải dựa trên bản thật, ko được fake quá đá

1.1.4.3. Chacklist

1.1.4.3.1. Đồ vật gì

1.1.4.3.2. Đang ở đâu

1.1.4.3.3. Ai phụ trách

1.1.4.4. Tổng kết thu chi

1.1.4.4.1. Tổng hợp chi phí đã sử dụng cho chương trinh

1.1.4.4.2. Ai mua

1.1.4.4.3. Giá tiền

1.1.4.4.4. AI chưa giải ngân

1.1.4.4.5. Chi của CLB bao nhiêu

1.1.4.4.6. Phải có kí đã nhận tiền

1.1.4.5. Một số tài liệu khác

1.1.4.5.1. Trò chơi

1.1.4.5.2. Script MC

1.1.4.5.3. Câu hỏi cho gà

1.1.4.5.4. Bản đăng kí chạy thử chướng trình

1.1.4.5.5. Feedback

1.2. LẬP KẾ HOẠCH TỔ CHỨC (5W-1H)

1.2.1. Why

1.2.1.1. Mục đích của chương trình

1.2.1.2. Người tham dự được gì

1.2.1.3. CLB được gì

1.2.2. Who

1.2.2.1. Ai làm

1.2.2.2. Tổ chức cho ai

1.2.3. What

1.2.3.1. Hình thức

1.2.3.1.1. Phù hợp với chương trình

1.2.3.2. Quy mô

1.2.3.2.1. Tùy theo hình thức

1.2.3.2.2. Phải có tính thực tế

1.2.3.3. Concept

1.2.3.3.1. Thu hút

1.2.3.3.2. Đặc sắc

1.2.3.3.3. Dễ hiểu

1.2.3.3.4. Khả thi

1.2.3.4. Nội dung chương trình

1.2.3.4.1. Cụ thể

1.2.3.4.2. Khả thi

1.2.3.4.3. Đạt được mục đích

1.2.4. Where

1.2.4.1. Tổ chức ở đâu

1.2.4.1.1. Tùy theo đối tượng

1.2.4.1.2. Tùy theo quy mô

1.2.4.1.3. Tùy theo giá cả

1.2.4.1.4. Xem xét cơ sở vật chất

1.2.5. When

1.2.5.1. Thời gian, Thời lượng tổ chức

1.2.5.1.1. Phù hợp với thơi gian của đối tượng

1.2.6. How

1.2.6.1. Sự kiện diễn ra thế nào

1.2.6.2. Chuẩn bị trước và sau chương trình ra sao

2. LƯU Ý

2.1. Mỗi chương trình có một coreteam và 1 drive riêng

2.2. Sử dụng template của CLB

2.3. Lưu tên file dưới dạng: [tên chương trình][tên file][người làm]

2.4. Các tài liệu up lên dưới dạng online và để có thể comment

2.5. Luôn cập nhật tiến độ công việc lên group Zone 10

2.6. Tận dụng tối đa nguồn lực, không ôm việc

3. CÁC CHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP

3.1. Talkshow

3.1.1. Đưa ra cái nhìn đa chiều về mội vấn đề

3.1.2. Chủ yếu là diễn giả bàn luận

3.1.3. Giao lưu với khán giả chỉ là phụ

3.2. Freetalk

3.2.1. Đưa ra cái nhìn đa chiều về một vẫn đề

3.2.2. Diễn giả và khán giả cùng bàn luận với nhau qua hình thức Q-A hoặc qua những câu hỏi của MC

3.3. Workshop

3.3.1. Trainning kĩ năng, phương pháp cho khán giả

3.3.2. Lớp học nhỏ thường từ 15-25 người

3.4. Teambuilding

3.4.1. Áp dụng kĩ năng mềm vào thực tế

3.4.2. Chương trình tập thể, hoạt động theo nhóm (Thường là ngoài trời)

3.4.3. Xây dựng nhóm và chơi các trò chơi tình huống

3.5. Tình nguyện

3.5.1. Đem đến giá trị vật chất và tinh thần cho cộng đồng

3.5.2. Một buổi giao lưu, có thể đi trong ngày hoặc hơn

3.5.3. Tổ chức các hoạt động giao lưu, kết nối, văn nghệ, tặng quà

3.6. Tham quan doanh nghiệp

3.6.1. Trải nghiệm thực tế tại một doanh nghiệp, cung cấp kiến thức về doanh nghiệp và ngành nghề

3.6.2. Tham quan văn phòng, khu sản xuất (nếu có)

3.6.3. Buổi chia sẻ ngắn giữa SV với DN (hình thức Q-A)

4. KĨ NĂNG LEADER

4.1. Các giai đoạn thành lập nhóm

4.1.1. GĐ1: Thành lập nhóm

4.1.2. GĐ2: chọn leader

4.1.3. GĐ3: Phân chia công việc

4.1.4. GĐ4: Triển khai kế hoạch

4.1.5. GĐ5: Hoàn thành, tổng kết, giải thể

4.2. Vai trò của leader

4.2.1. Tập hợp những cá nhân xuất sắc

4.2.1.1. Hợp với công việc

4.2.1.2. Hợp với team

4.2.2. Phân công công việc phù hợp với khả năng

4.2.2.1. Leader phải hiểu rõ các thành viên để phân công được hiệu quả

4.2.3. Đảm bảo cân bằng

4.2.3.1. Cân bằng trong công việc

4.2.3.2. Cân bằng trong tình cảm giữa các thành viên

4.2.3.3. Đảm bảo quyền lợi

4.2.3.4. Công nhận thành quả của các thành viên

4.2.4. Chốt vấn đề, kiểm soát và điều chỉnh kịp thời

4.2.4.1. Nắm rõ nội dung công việc

4.2.4.2. Nắm rõ tiến độ

4.2.4.3. Nắm rõ công việc từng thành viên

4.2.5. Gây dựng lòng tin, đẳm bảo quyền lợi

4.2.5.1. Không chú ý tiểu tiết, hạn chế chê trách

4.2.5.2. Góp ý chân thành

4.2.5.3. Biểu dương thành tích

4.2.5.4. Chấp nhận sai sót của mọi người và coi đó là 1 cách để mọi người học hỏi

4.2.6. Chặt chẽ trong công việc, thân mật với mọi người

4.2.7. Nhắc nhở thường xuyên, kiểm tra tiến độ đầy đủ

4.3. Các kĩ năng làm việc nhóm cơ bản

4.3.1. Lắng nghe

4.3.2. Chia sẻ

4.3.3. Tôn trọng

4.3.4. Chất vấn

4.3.5. Trợ giúp

4.3.6. Chung sức

4.3.7. Thuyết phục