Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CVLKLDNC by Mind Map: CVLKLDNC

1. HK Al-Mn (1,25% Mn) -Chế tạo sp bằng biến dạng nguội hay nóng

2. Nhôm Và HK nhôm

2.1. Nhôm Nguyên Chất

2.1.1. - T=660*C - Tạp chất: Fe và Si (có lợi) - Ơb=60N/mm2, Ơ0.2=20N/mm2 - Mềm,Độ cứng=25HB (=1/4-1/6Fe) =>Trong chế tạo máy không dùng nhôm nguyên chất

2.1.2. Ký hiệu

2.1.2.1. Nga: A999 (99,999% Al), A995 (99,95% Al), A85 (99,85% Al), A8, A7, A5, A0

2.1.2.2. VN: Al1A (99,99% Al), Al2A (99,95% Al), Al3A (99,90% Al)

2.2. Hoá Bền Được Bằng Nhiệt Luyện - 2 pha: dung dịch rắn anpha và pha CuAl2II thứ hai

2.2.1. Duyra (Al-Cu-Mg) có 4,5%Cu, 1,5%Mg, 0,6%Mn -Độ bền sau khi nhiệt luyện 42-47KG/mm2 -Dùng làm khung, dầm, ống

2.2.2. HK Al-Mg-Si (1%Mg, 0,6%Si, 0,3%Cu, 0,2%Cr) -Độ bền sau khi nhiệt luyện 29Kg/mm2 -Dùng làm kết cấu khung dàn

2.2.3. HK Al-Zn-Mg-Cu ( 5,6%Zn, 2,5%Mg, 1,6%Cu, 0,25%Cr) -Đồ bền sau khi nhiệt luyện 51Kg/mm2 -Chủ yếu trong Cn hàng không

2.3. HK nhôm -Nhẹ -Chịu ăn mòn cao

2.3.1. -Là HK của Nhôm + Al-Cu, Al-Cu-Fe, Mg, Si

2.3.2. Phân Loại

2.3.2.1. Biến Dạng

2.3.2.1.1. Không Hoá Bền Được Bằng Nhiệt Luyện - 1 pha : Dung dịch rắn anpha

2.3.2.1.2. Ký hiệu: AlCu4Mg2Mn

2.3.2.1.3. HK có 99% Al, 0,12% Cu, Fe, Si -Dùng làm sp dạng tấm

2.3.2.2. Đúc

2.3.2.2.1. HK Al-Si (Silumin) có 10-13%Si -Độ dẻo thấp 3% -Độ bền thấp 13KG/mm2 -Dùng đúc định hình

2.3.2.2.2. HK Al-Si + Cu,Mg,Zn,Mn -Độ bền cao 20-25KG/mm2 -Độ dẻo 1-6% (sau nhiệt luyện) -Dùng làm piston: AlSi4Cu4Zn4, AlSi12MgCu2

3. Kèm và Hk kẽm

3.1. Kẽm Nguyên Chất

3.1.1. Giòn: -Dùng làm chất chống ăn mòn ( mạ) -Pp hoá điện bằng cách phun hoặc mạ nhúng phóng -Mạ được dùng trên kẽm gai, rào bảo vệ, cầu treo, mái kim loại, bộ phận oto -Gắn kẽm vào chân vịt hoặc lớp Kim loại bảo vệ lườn tàu

3.2. HK kẽm

3.2.1. Đồng Thau

3.2.1.1. Đồ trang trí, Vật liệu hàn, nhạc cụ hơi, tiền xu

3.2.2. Al, antimon, bitmut, Vàng, Fe, Sn, thuỷ ngân, Ag, thiếc, Mg ,Coban, Ni, Telua, Na

4. Đồng và HK đồng

4.1. Đồng Nguyên chất

4.1.1. -Chống ăn mòn -Dẫn điện và dẫn nhiệt cao -T=1083*C

4.1.2. Ký Hiệu

4.1.2.1. HK Al-Mg ( 1-5%)Mg, 0,2%Cr -Dùng làm trong Cn xe hơi,tàu thuỷ

4.1.2.2. Ký hiệu: BCuSn4Zn4Pb4, BCuSn5Zn2Pb5

4.1.2.3. VN: Cu1(99.9%Cu), Cu2(99.7%Cu), Cu3(99.5%Cu)

4.2. HK đồng

4.2.1. Latong

4.2.1.1. Đơn giản (Cu, Zn)

4.2.1.1.1. 1 pha

4.2.1.1.2. 2 pha

4.2.1.2. Phức Tập (Cu,Zn + Pb,Al,Ni)

4.2.1.2.1. Pb làm tăng tính cắt gọt

4.2.1.2.2. Sn làm tăng tính chống mài mòn : LCuZn36AlNi2

4.2.2. Brong

4.2.2.1. Nga: M00(99.99%Cu), M0(99.95%Cu), M1(99.9%Cu), M4(99.0%Cu)

4.2.2.2. Thiếc (Sn<15%)

4.2.2.2.1. Zn: Tăng Cơ tính Pb: giảm ma sát và tăng tính cắt gột

4.2.2.2.2. Dùng làm Bạc lót, bánh răng

4.2.2.3. Nhôm

4.2.2.3.1. 1 pha ( <10% Al)

4.2.2.3.2. Al và Ni làm tăng cơ tính: AH 59-3-2

4.2.2.3.3. 2 pha (>10% Al)

4.2.2.3.4. Dùng làm bánh răng, ổ trượt ( tải trọng nặng)

4.2.2.4. Chì

4.2.2.4.1. Pb: giảm ma sát, tăng tính cắt gọt

4.2.2.4.2. Ký hiệu: BCuSn4Zn4Pb4

4.2.2.5. Berili

4.2.2.5.1. Ơđh=1000N/mm2

4.2.2.5.2. -Be2% : BCuBe2 - Tôi 800*c và hoá già 320*C

5. HK ỗ trượt

5.1. Hệ số ma sát nhỏ ( RẺ)

5.2. Phân Loại

5.2.1. Nhiệt độ nóng chảy thấp

5.2.1.1. Babit Thiếc (Sn-Sb-Cu)

5.2.1.1.1. -Trục tuabin -Trục diesel

5.2.1.1.2. Sn83-Sb12-Cu5 Sn88-Sb7-Cu5

5.2.1.1.3. Dùng trong động cơ xăng, chịu va dập

5.2.1.2. Babit Chì (Sn-Sb-Pb)

5.2.1.2.1. 6-16%Sn và Sb

5.2.1.2.2. -PbSn16Sb16 : nhiều Sn, Sb => cứng, dòn -PbSn6Sb6: ít Sn,Sb => ít dòn

5.2.1.3. Babit Nhôm (Al-Sb-Mg)

5.2.1.3.1. 4-6%Sb, 1%Mg

5.2.1.3.2. - Mác ACM (AlSb6Mg) dùng làm động cơ xăng -Mác A020-1 (AlSn20Cu) và A09-2 (AlSn9Cu2NiMg) chịu tại nặng trong động cơ Diesel

5.2.2. Nhiệt độ nóng chảy cao

5.2.2.1. Gang Xám

5.2.2.1.1. -peclit nhỏ mịn : nền cứng -grafit tấm : hạt mềm

5.2.2.2. Brong Thiếc

5.2.2.2.1. BCuSn4Zn4Pb4 làm ổ trượt trong động cơ

5.2.2.2.2. Bạc lót ở dạng Pb không tan : Hạt mềm

5.2.2.3. Brong Chì

5.2.2.3.1. BPb30Cu : 30%Pb

5.2.2.3.2. Hạt chì không tan : hạt mềm

5.2.2.3.3. Chịu áp lực lớn do độ bền cao

6. Hk Titan

6.1. Titan nguyên chất

6.1.1. -Kim loại Nhẹ -T=16650*C -Độ sạch cao rất dẻo 40% -Kém bền (300N/mm2), Ơ0.2 = 180N/mm2 -Độ sạch rất quan trọng, chĩ cần 1 chút tap chất => giảm độ dẻo mạnh, độ bền tăng

6.2. Hk Titan

6.2.1. Thay thế (Al,Cr,Mo,Mn,V)

6.2.1.1. Hoá Bền->không giảm độ dẻo dai =>tạp chất có lợi

6.2.2. Xen kẽ (C,O,N,H)

6.2.2.1. Hoá Bền ->Tăng Độ bền, độ cứng Giảm độ dẻo =>tạp chất có hại

6.2.3. Nhiệt luyện hoá bền

6.2.3.1. Tôi ( 800-9500*C)

6.2.3.2. Hoá già ( 450-6000*C) -Không hoá già ở nhiệt độ thấp hơn => dòn

6.2.4. Ký hiệu: -BT5, BT5-1 : HK hoá bằng Al -BT6, BT8

6.2.5. Công dụng : Dùng làm khuôn, trong CN hàng không