Get Started. It's Free
or sign up with your email address
non-hodgkin by Mind Map: non-hodgkin

1. WF6: lan tỏa hỗn hợp tb lớn, nhỏ

1.1. hình thái tb đa dạng

1.2. tb lớn chiếm ưu thế

1.2.1. nhân khía, viền k đều, kích thước nhân lớn

1.2.2. CNS phân tán, hạt nhân nằm sát màng nhân

1.2.3. bào tương hẹp nhạt màu

1.3. tb nhỏ nhân khía

1.4. tb lớn nhân k khía

1.4.1. KT gấp 4 lần LP

1.4.2. nhân tròn, bầu dục từ 1-2 hạt nhân bám vào màng nhân

1.4.3. CNS dạng túi nhiều nhân chia

2. WF 7: lan tỏa tb lớn

2.1. hình thái tb lớn thay đổi

2.2. số lượng tb nhân lớn k khía chiếm ưu thế hơn so với nhân khía

2.3. xơ hóa thành băng ổ, lan tỏa, hoại tử

3. WF 8: lan tỏa nguyên bào Miễn dịch

3.1. NB miễn dịch

3.1.1. KT lớn = 4-5 LP bào

3.1.2. bào tương rộng ưa kiềm

3.1.3. thường có 1 hạt nhân ở giữa, nhân hình túi lớn or tròn or nhiều múi

3.2. rải rác các tương bào ,LP, tb lớn

4. WF9: nguyên bào lympho

4.1. cấu trúc luôn luôn ở thể lan tỏa

4.2. KT tương đối đồng đều lớn hơn LP bào

4.3. bào tương hẹp, khó thấy nhân

4.4. CNS mịn, phân bố đều

4.5. các ĐTB lành tính xen kẽ trên nền tb u sẫm màu --> bầu trời sao

5. WF 10: tb nhỏ nhân k khía

5.1. nguồn gốc từ dòng LP B

5.2. U Burkitt

5.2.1. Virus E-B

5.2.2. thường gặp ở vùng hàm, họng, đơn phát ở ổ bụng, ít có ở hạch ngoại vi

5.2.3. đặc điểm

5.2.3.1. tb lớn nhân k khía

5.2.3.2. ĐTB ăn mảnh vụn --> bầu trời sao

5.2.3.3. tỉ lệ nhân chia cao

5.2.4. dễ tái phát

5.3. U không Burkitt

5.3.1. tb đa dạng

5.3.2. tb u có bào tương rõ ràng

5.3.3. thường có 1-2 nhân ở trung tâm hoặc hơn

6. ULPA dạng nốt ( WF2--WF4)

6.1. cấu trúc

6.1.1. hạch bị xóa hoàn toàn

6.1.2. k còn nang và xoang Lp

6.1.3. các TB u tăng sinh tạo thành nốt /nang phân bố toàn bộ hạch

6.1.4. mật độ nang dày đặc sát nhau

6.1.5. vỏ hạch bị TB u xâm lấn

6.2. TB: chia thành 3 typ nhỏ như trên

7. WF1: tb lympho nhỏ

7.1. (a) bệnh bạch cầu mạn tb lympho

7.1.1. bào tương rất hẹp

7.1.2. nhân tròn

7.1.3. CNS thô vón rất ít thấy hạt nhân

7.2. (b) U lympho tb lympho nhỏ

7.2.1. tương tự (a)

7.3. (c) u LP dạng LP tương bào

7.3.1. tb LP kích thước lớn, hình tròn( bầu dục)

7.3.2. bào tương ưa kiềm, nhân lệch 1 phía

7.3.3. CNS xếp quây vòng thành hình bánh xe

7.4. Đặc điểm

7.4.1. cấu trúc hạch bị xóa

7.4.2. các tb các typ tương đối đồng nhất, xâm lấn vỏ hạch ít

7.4.3. có thể rác rác hay tập trung --> ổ tăng sản giả nang

8. WF2: nang tb nhỏ nhân khía

8.1. kích thước: lớn hơn LP bàp

8.2. bào tương hẹp

8.3. nhân không đều, hơi dài,có những chỗ lõm--> khía

8.4. CNS cô đặc, hạt nhân nhỏ rõ nằm ở trung tâm ( bám vào màng nhân)

8.5. k có or rất ít nhân chia

8.6. trong các u nốt ngoài ra còn gặp rải rác tb lớn ( <25%)

9. WF3: Nang tb lớn và tb nhỏ nhân khía

9.1. gồm các tb nhỏ nhân khía( tâm mầm)

9.1.1. đặc điểm giống WF2

9.2. các tb lớn ( nguyên mầm bào)

9.2.1. bào tương rõ ưa kiềm

9.2.2. nhân tròn( Bầu dục). hốc sáng k đều trong nhân, có thể có khía nông

9.2.3. hạt nhân nổi rõ( 2-3 hạt), bám vào màng nhân

9.2.4. 25-50% số lượng

10. WF 4: Nang tb lớn

10.1. TB lớn

10.1.1. đặc điểm giống WF3

10.1.1.1. nhân kích thước k đều, đa hình bám vào màng nhân or TT

10.1.1.2. nhiều nhân chia

10.1.2. chiếm > 50% số lượng Tb trong nang

10.2. có xu hướng phá vỡ nang--> lan tỏa

10.3. xơ hóa nhiều or ít, dải nhỏ or lan tỏa

11. WF 5: lan tỏa tb nhỏ nhân khía

11.1. tb nhỏ nhân khía

11.1.1. nguồn gốc từ tb mầm B

11.1.2. đặc điểm mô tả ở WF2

11.2. cấu trúc lan tỏa k tạo nang

11.3. thường liên quan đến u LP áo nang