Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PHÁP LUẬT by Mind Map: PHÁP LUẬT

1. Mối liên hệ

1.1. KT

1.1.1. kiến trúc thượng tầng vs cơ sở hạ tầng

1.1.2. pL phụ thuộc và t/đ lại kt

1.1.3. luôn phản ánh trình độ kinh tế, không cao hoặc thấp hơn được

1.2. C.trị

1.2.1. hình thức thể hiện ý chí g/c cầm quyền

1.2.2. công cụ chuyển hóa ý chí g/c thống trị

1.3. NN

1.3.1. cơ sở duy trì bản chất nhà nước

1.3.2. cơ sở triền khai quyền lực nn

1.3.3. bmnn hoạt động trong khuôn khỏ pl

1.3.4. nn đảm bảo pl được thực hiện

2. Thuộc tính

2.1. tính quy phạm

2.1.1. khuôn mâu, chuẩn mực cho hành vi xử sự của con người

2.1.2. bắt buộc

2.2. tình phổ biến

2.2.1. t/đ mọi chủ thể cùng đk

2.2.2. mang tính quy luật

2.2.3. lặp đi lặp lại

2.3. chặt chẽ về hình thức

2.3.1. hình thức

2.3.1.1. tập quán pháp

2.3.1.1.1. tập quán lâu đời, phù hợp, phổ biến, được nn thừa nhận, nâng thành pl

2.3.1.1.2. chỉ được áp dụng khi không trái với quy tắc pl

2.3.1.1.3. dễ áp dụng, linh hoặc, tạo sự chủ động. cụ thể, không trừu tượng nguồn luật bổ sung

2.3.1.1.4. lạc hậu "tùy tiện", cục bộ hạn chế tính qp phổ biến -> áp dụng pl không thống nhất nn cho phép

2.3.1.2. tiền lệ pháp

2.3.1.2.1. hình thức pl được nn thừa nhận cơ sở cho các vụ việc cùng t/c sau này

2.3.1.2.2. xuất phát từ thực tế adpl

2.3.1.3. vbqppl

2.3.1.3.1. chứa qppl ban hành theo đúng thẩm quyền

2.3.1.3.2. gồm: HP, pháp lệnh, nghị quyết, lệnh, nghị định,...

2.3.1.3.3. thể hiện ý chí đa số nd hiện đại tính định hướng, thống nhất cao xuất phát từ ý chí, nhận thức -> không phù hợp thực tế

2.3.2. ngôn ngữ

2.3.2.1. chính xác, dễ hiểu , khách quan

2.3.2.2. đơn nghĩa

2.3.2.3. áp dụng trực tiếp

2.3.3. phương thức

2.3.3.1. chủ thể ban hành

2.3.3.2. thủ tục ban hành

2.4. được nn đảm bảo

2.4.1. phổ biến gd pl

2.4.2. tổ chức hành chính kt

2.4.3. cưỡng chế nn

3. Khái niệm

3.1. quy tắc xử sự chung

3.2. cqnn, người có thẩm quyền ban hành

3.2.1. QH, UBTVQH, CTN, TT, TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC, Bộ trưởng, thủ trưởng ngang bộ, Tổng kiếm toán nn

3.3. nn đảm bảo thực hiện

3.4. mang tính hệ thống (đa dạng hình thức, thống nhất nội dung)

4. Bản chất

4.1. tính giai cấp

4.1.1. pL là công cụ cai trị

4.1.2. giai cấp là yếu tố tác động

4.2. tính xã hội

4.2.1. mang tính quyết định

4.2.2. pL là công cụ quản lý xã hội

4.3. ý chí giai cấp cầm quyền

4.4. điều chỉnh pháp luật

5. Chức năng

5.1. điều chỉnh

5.2. gd

5.3. bảo vệ