1. PAST
1.1. Simple
1.1.1. (+) S+ V.ed
1.1.2. thể hiện hành động bắt đầu và kết thúc tại 1 thời điểm trong quá khứ
1.1.2.1. i got up at 8a.m yesterday
1.2. Progressive
1.2.1. S + was/ were + V.ing
1.2.2. hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ
1.2.2.1. at eight o'clock last night, i was studying
1.2.3. hành động đang xảy ra, và có hành động khác xen vào
1.2.3.1. when i went my home, it was rainning last night
1.2.4. 2 hành động diễn ra song song, đồng thời
1.2.4.1. while i was working in my office, my boss was having a meeting in the conference
1.3. Perfect
1.3.1. S + had + P2
1.3.2. diễn tả hành động xảy ra trước thời điểm hoặc sự kiện trong quá khứ
1.4. Perfect progressive
1.4.1. S + had been + Ving
1.4.2. nhấn mạnh vào khoảng thời gian mà hành động diễn ra liên tục hì hục trước 1 thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ
2. FUTURE
2.1. prediction ( dự báo)
2.1.1. will
2.1.1.1. it will be cold tomorrow
2.1.2. be going to
2.1.2.1. it is going to be cold tomorrow
2.2. prior plan ( dự định có kế hoạch trước)
2.2.1. be going to
2.2.1.1. i'm going to the cinema with my friends
2.3. willingness ( sẵn sàng làm ngay tại thời điểm nói )
2.3.1. won't : nhất định không
2.4. perfect
2.4.1. S + will have + V.ed
2.4.1.1. diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai
2.5. perfect continous
2.5.1. S + have been + V.ing
2.5.1.1. diễn tả hành động xảy ra liên tục hì hục đến 1 thời điểm trong tương lai
3. PRESENT
3.1. Simple
3.1.1. S + V (s/es) [to be]
3.1.2. diễn tả sự thật hiển nhiên
3.1.2.1. the world is round
3.1.3. thói quen
3.1.3.1. i get up at 7 a.m
3.2. Progressive
3.2.1. S + am/is/are + V.ing
3.2.2. diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
3.3. Perfect
3.3.1. S + have/ has +P2
3.3.2. diễn tả hành động hoặc sự kiện đã hoàn thành trước thời điểm hiện tại mà thời gian k rõ ràng
3.3.2.1. have you ever seen snow?
3.3.3. diễn tả trạng thái cho đến giờ
3.3.3.1. Nam's has been in love for 1 year
3.3.4. diễn tả hành động/ sự kiện lắp đi lặp lại cho đến giờ
3.3.4.1. i have been in love 2 twice
3.4. Perfect progressive
3.4.1. S + have/has + been +V.ing
3.4.2. Diễn tả hành động diễn ra liên tục hì hục cho đến giờ
3.4.2.1. It's ( it has) been rainning all day