LUẬT HỢP TÁC XÃ

Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
LUẬT HỢP TÁC XÃ af Mind Map: LUẬT HỢP TÁC XÃ

1. Tổ chức quản lý (Điều 29 - Điều 41)

1.1. Đại hội thành viên (Điều 30-34)

1.1.1. Đại hội thành viên bất thường

1.1.1.1. Do hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên hoặc thành viên đại diện của ít nhất một phần ba tổng số thành viên triệu tập

1.1.2. Đại hội thành viên thường niên

1.1.2.1. Phải được họp trong thời hạn 3 tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài chính (Điều 31 khoản 1)

1.1.3. Hình thức tổ chức

1.1.3.1. Đại hội toàn thể

1.1.3.2. Đại hội đại biểu

1.1.3.2.1. Có 100 thành viên trở lên (Điều 30 khoản 2)

1.1.4. Quyền và nhiệm vụ của đại hội đồng thành viên (Điều 32)

1.1.5. Biểu quyết (Điều 34

1.1.5.1. Tỷ lệ được thông qua

1.1.5.1.1. Ít nhất 75% tổng số đại biểu có mặt tán thành

1.1.5.1.2. Trên 50% tổng số đại biểu biểu quyết tán thành

1.2. Hội đồng quản trị (Điều 35-37)

1.2.1. Chủ tich Hội đồng quản trị

1.2.2. Thành viên tối thiểu là 3 người, tối đa là 15 người (Điều 35 khoản 1)

1.2.3. Nhiệm kỳ tối thiểu là 2 năm tối đa là 5 năm ( Điều 35 khoản 2)

1.2.4. Họp định kỳ ít nhất 3 tháng một lần

1.3. Giám đốc (tổng giám đốc) (Điều 38)

1.4. Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên (Điều 39)

2. Tài sản - Tài chính (Điều 42 - Điều 51)

2.1. Tăng - giảm vốn điều lệ (Điều 43)

2.1.1. Tăng mức vốn góp tối thiểu

2.1.2. Huy động thêm vốn góp của thành viên

2.1.3. Kết nạp thêm thành viên mới

2.1.4. Trả lại vốn góp cho thành viên

2.1.5. Nếu thành viên có vốn góp vượt quá mức vốn góp tối đa theo luật quy định thì phải trả lại phần vốn vượt mức đó

2.1.6. Ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định thì vốn điều lệ không được thấp hơn vốn pháp định

2.2. Huy động vốn (Điều 44)

2.2.1. Ưu tiên huy động vốn từ thành viên

2.2.2. Từ các nguồn khác theo quy định của pháp luật và điều lệ

2.2.3. Tiếp nhận các khoản trợ cấp và hỗ trợ

2.3. Vốn hoạt động (Điều 45)

2.3.1. Vốn góp của thành viên

2.3.2. Vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của HTX

2.3.3. Các khoản trợ cấp, hỗ trợ

2.3.4. Được tặng, cho và các nguồn thu hợp pháp khác

2.4. Phân phối thu nhập (Điều 46)

2.4.1. Trích lập quỹ đầu tư phát triển không thấp hơn 20% trên thu nhập

2.4.2. Trích lập quỹ dự phòng tài chính không thấp hơn 5% trên thu nhập

2.4.3. Trích lập các quỹ khác đo đại hội thành viên quyết định

2.4.4. Phân phối cho thành viên

2.4.4.1. Chủ yếu theo mức độ sử dụng sản phẩm, dịch vụ

2.4.4.2. Theo công sức lao động đóng góp của thành viên

2.4.4.3. Phần còn lại được chia theo vốn góp

2.4.4.4. Tỷ lệ và phương pháp phân phối cụ thể do điều lệ quy định

2.4.5. Thu nhập của thành viên Có thể giao cho HTX sử dụng và quản lý theo thỏa thuận

2.5. Tài sản không chia ( Điều 48 khoản 2)

2.5.1. Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất

2.5.2. Khoản trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nước

2.5.3. Khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia

2.5.4. Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển hằng năm được đại hội thành viên quyết định đưa vào tài sản không chia

2.5.5. Vốn, tài sản khác được điều lệ quy định là tài sản không chia

3. Những quy định chung (Điều 1 - Điều 12)

3.1. Định nghĩa

3.1.1. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh ( Điều 3 khoản 1)

3.1.2. Liên hiệp hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh (Điều 3 khoản 2)

3.1.3. Thành viên hợp tác xã gọi là thành viên, thành viên liên hiệp hợp tác xã gọi là hợp tác xã thành viên

3.2. Nguyên tắc tổ chức hoạt động (Điều 7)

3.2.1. Tự nguyện gia nhập và ra khỏi hợp tác xã

3.2.2. Kết nạp rộng rãi thành viên

3.2.3. Quản lý dân chủ và bình đẳng

3.2.4. Tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi

3.2.5. Phân phối đảm bảo lợi ích xã viên và phát triển của hợp tác xã

3.2.6. Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng cho thành viên và thông tin về bản chất, lợi ích của hợp tác xã

3.2.7. Hợp tác và phát triển cộng đồng

3.3. Quyền và Nghĩa vụ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã ( Điều 8 và 9)

4. Thành viên (Điều 13 - Điều 18)

4.1. Điều kiện trở thành thành viên (Điều 13)

4.1.1. Cá nhân

4.1.1.1. Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

4.1.1.2. Từ đủ 18 tuổi trở lên

4.1.1.3. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ

4.1.1.4. Có thể là thành viên của nhiều hợp tác xã

4.1.2. Hộ gia đình

4.1.2.1. Có người đại diện hợp pháp theo quy định của pháp luật

4.1.2.2. Có thể là thành viên của nhiều hợp tác xã

4.1.3. Cơ quan, tổ chức

4.1.3.1. Là pháp nhân Việt Nam

4.1.3.2. Có thể là thành viên của nhiều hợp tác xã

4.1.4. Hợp tác xã tạo việc làm thì thành viên chie là cá nhân

4.1.5. Có nhu cầu hợp tác và sử dụng sản phẩm, dịch vụ HTX

4.1.6. Có đơn tự nguyện gia nhập và tán thành điều lệ HTX

4.1.7. Góp vốn theo quy định

4.1.8. Điều kiện khác theo quy định của điều lệ hợp tác xã

4.2. Quyền và Nghĩa vụ của thành viên (Điều 14 và 15)

4.3. Chấm dứt tư cách thành viên (Điều 16)

4.3.1. Hội đồng quản trị có thẩm quyền quyết định chắm dứt tư cách thành viên

4.3.1.1. Đã chết

4.3.1.2. Bị tòa án tuyên bố chết, mất tích, hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị phạt tù

4.3.1.3. Hộ gia đình không có người đại diện hợp pháp

4.3.1.4. Bị giải thể, phá sản

4.3.1.5. Tự nguyện rời khỏi

4.3.1.6. Không sử dụng sản phẩm, dịch vụ trong thời gian liên tục theo quy định của điều lệ nhưng không quá 03 năm

4.3.1.7. Không làm việc trong thời gian liên tục theo quy định của điều lệ nhưng không quá 02 năm đối với hợp tác xã tạo việc làm

4.3.2. Hội đồng quản trị trình Đại hội thành viên quyết định

4.3.2.1. Thành viên bị khai trừ theo quy định của điều lệ

4.3.2.2. Không góp đủ vốn hoặc vốn thấp hơn vốn góp tối thiểu quy đinh

4.3.2.3. Trường hợp khác do điều lệ quy định

4.4. Góp vốn ( Điều 17 )

4.4.1. Đối với HTX, theo thỏa thuận nhưng vốn góp không quá 20% vốn điều lệ

4.4.2. Đối với LHHTX, theo thỏa thuận nhưng vốn góp không quá 30% vốn điều lệ

4.4.3. Thời hạn góp vốn không vượt quá 6 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký hoặc kết nạp

5. Thành lập (Điều 19 - Điều 28)

5.1. Sáng lập viên (Điều 19)

5.1.1. Là cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân (hợp tác xã) tự nguyện cam kết sáng lập, tham gia thành lập hợp tác xã (Liên hiệp hợp tác xã)

5.1.2. Vận động, tuyên truyền thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

5.1.3. Xây dựng phương án sản xuất, kinh doanh, dự thảo điều lệ; thực hiện các công việc để tổ chức hội nghị thành lập HTX

5.2. Các bước thành lập

5.2.1. Bước 1: Xác định nhu cầu hợp tác

5.2.2. Bước 2 : Sáng lập và công tác vận động

5.2.2.1. Tìm sáng lập viên

5.2.2.2. Vận động và chuẩn bị

5.2.2.3. Xây dựng dự thảo Điều lệ HTX

5.2.2.4. Xây dựng dự thảo phương hướng sản xuất kinh doanh dịch vụ của HTX

5.2.2.5. Xác lập danh sách những người có nhu cầu tham gia

5.2.2.6. Lấy ý kiến đóng góp

5.2.2.7. Họp bàn cơ cấu tổ chức HTX, đề cử các chức danh

5.2.3. Bước 3: Tổ chức Hội nghị thành lập HTX ( Điều 20)

5.2.4. Bước 4: Đăng ký HTX (Điều 23)