Tiến trình huấn luyện quản lý Fungi Chingu

Kom i gang. Det er Gratis
eller tilmeld med din email adresse
Tiến trình huấn luyện quản lý Fungi Chingu af Mind Map: Tiến trình huấn  luyện quản lý  Fungi Chingu

1. Ban huấn luyện

1.1. Thanh Thuỷ

1.1.1. E-mail: [email protected]

1.1.2. Phone: 0168 533 9941

1.2. Huyền Lan

1.2.1. E-mail: [email protected]

1.2.2. Phone: 090 800 7067

1.3. Tịnh Khang

1.3.1. E-mail: [email protected]

1.3.2. Phone: 0168 756 5292

2. Nhân viên được huấn luyện

2.1. Thu Ngọc

2.1.1. E-mail: [email protected]

2.1.2. Phone: 094 220 4963

2.2. Thuỳ My

2.2.1. E-mail: [email protected]

2.2.2. Phone: 0168 944 9229

2.3. Thị Thu

2.3.1. E-mail: [email protected]

2.3.2. Phone: 0163 566 8881

3. Chủ đề huấn luyện

3.1. Giới thiệu chung

3.1.1. Giới thiệu chung về Caput Apri

3.1.2. Nội quy chung tại Caput Apri

3.1.3. Giới thiệu chung về Fungi Chingu

3.1.4. Nội quy chung Fungi Chingu

3.1.5. Chính sách dành cho nhân viên

3.1.6. Đọc và ký giao ước hợp tác

3.2. Nội dung thực đơn

3.3. Quy trình nhân viên

3.3.1. Quy trình chung

3.3.2. Quy trình phục vụ

3.3.3. Quy trình tiếp thực

3.3.4. Quy trình pha chế

3.4. Quy trình thu ngân

3.5. Cách làm quản lý

3.5.1. Quyền hạn của quản lý

3.5.1.1. Khiển trách, khen thưởng, từ chối nhân viên

3.5.1.2. Tặng món, discout cho khách

3.5.1.3. Điều phối các bộ phận

3.5.2. Những phẩm chất thể hiện trong công việc

3.5.2.1. Khả năng làm người chủ nhà hiền hoà, hiếu khách

3.5.2.2. Khả năng giao tiếp trong ngoài khéo léo & cương quyết

3.5.2.3. Khả năng điều phối, chỉ việc nhân viên, quán xuyến cửa hàng

3.5.2.4. Khả năng hoà mình, gắn kết nội bộ

3.5.2.5. Khả năng dẫn dắt tập thể theo tinh thần công việc chuyên nghiệp

3.5.2.6. Khả năng vực dậy tinh thần làm việc của tập thể

3.5.2.7. Khả năng quan sát, cảm giác sự cố nhanh nhạy

3.5.2.8. Khả năng xử lý tình huống khôn ngoan, triệt để

3.5.2.9. Khả năng thể hiện sức sống, yêu đời & nụ cười luôn rạng ngời

3.5.3. Những năng lực phải thể hiện khi làm quản lý

3.5.3.1. Khả năng làm chủ

3.5.3.1.1. Khách hàng

3.5.3.1.2. Nhân viên

3.5.3.1.3. Cấp trên

3.6. Quy trình quản lý

3.6.1. Quy trình nghe điện thoại, tiếp nhận khách đặt bàn

3.6.2. Quy trình nhận, bàn giao công việc

3.6.3. Quy trình họp đầu ca

3.6.4. Chi trình đón khách, kiểm soát bên ngoài

3.6.5. Quy trình kiểm soát bên trong

3.6.6. Quy trình nhắc nhở nhân viên

3.6.7. Quy trình cuối ngày

4. Tiến trình chi tiết

4.1. Tuần training

4.1.1. Đánh giá

4.2. Thực hành 4 tuần

4.2.1. Tuần 1

4.2.1.1. Phân công

4.2.1.1.1. Chợ Đêm

4.2.1.1.2. Nhà Đèn

4.2.1.2. Mục tiêu

4.2.1.2.1. Nắm rõ kỹ năng cơ bản của quản lý

4.2.1.2.2. Nắm rõ kỹ năng cơ bản của nhân viên

4.2.1.2.3. Nắm rõ quy trình của quản lý

4.2.1.2.4. Nắm rõ quy trình của nhân viên

4.2.1.3. Đánh giá

4.2.1.3.1. Chi nhánh

4.2.1.3.2. Nhân sự

4.2.1.4. Báo cáo

4.2.1.4.1. Thuỳ My

4.2.1.4.2. Thu Ngọc

4.2.1.4.3. Thị Thu

4.2.2. Tuần 2

4.2.2.1. Phân công

4.2.2.1.1. Chợ Đêm

4.2.2.1.2. Nhà Đèn

4.2.2.2. Mục tiêu

4.2.2.3. Đánh giá

4.2.2.3.1. Chi nhánh

4.2.2.3.2. Nhân sự

4.2.2.4. Báo cáo

4.2.3. Tuần 3

4.2.3.1. Phân công

4.2.3.1.1. Chợ Đêm

4.2.3.1.2. Nhà Đèn

4.2.3.2. Mục tiêu

4.2.3.3. Đánh giá

4.2.3.3.1. Chi nhánh

4.2.3.3.2. Nhân sự

4.2.3.4. Báo cáo

4.2.4. Tuần 4

4.2.4.1. Phân công

4.2.4.1.1. Chợ Đêm

4.2.4.1.2. Nhà Đèn

4.2.4.2. Mục tiêu

4.2.4.3. Đánh giá

4.2.4.3.1. Chi nhánh

4.2.4.3.2. Nhân sự

4.2.4.4. Báo cáo

4.3. Thử việc 2 tuần

4.3.1. Tuần 1

4.3.1.1. Đánh giá từ chi nhánh

4.3.1.2. Đánh giá từ nhân sự

4.3.2. Tuần 2

4.3.2.1. Đánh giá từ chi nhánh

4.3.2.2. Đánh giá từ nhân sự