Tokenomx Expo

Jetzt loslegen. Gratis!
oder registrieren mit Ihrer E-Mail-Adresse
Tokenomx Expo von Mind Map: Tokenomx Expo

1. 1. BOOTH

1.1. Video

1.1.1. Stephan

1.2. Outdoor kit

1.2.1. Standee

1.2.1.1. Jackie design/Khải in

1.2.2. Cờ phướn (banner flag)

1.2.2.1. Jackie design/Khải in

1.3. Poster kit

1.3.1. Poster

1.3.1.1. Jackie design / Khải in

1.3.2. Brochure

1.3.2.1. Jackie design / Khải in

1.4. Gift bag

1.4.1. Booklet

1.4.1.1. Jackie design/Khải in

1.4.2. Kaching pen

1.4.2.1. Ly / Khải

1.4.3. Badge

1.4.3.1. Edward

1.4.4. Keychain

1.4.4.1. Edward

1.4.5. Stephan name card

1.4.6. Kachingcoins bag

1.4.6.1. July / Khải

1.5. Name list

1.5.1. In form giấy

1.5.1.1. Ly/Su

1.6. Get FREE Kachingcoins

1.6.1. Join telegram group

1.6.2. Join our fanpage

1.6.3. Share our fanpage

1.6.4. Take photo

1.6.5. Send proof to [email protected]

1.7. Business card for everyone

1.7.1. Jackie design/Khai in

1.8. KAC polo t-shirt

1.8.1. July

1.9. Live trading 3:30pm everyday

1.9.1. Jackie/Alice

1.10. PGs: 6 (Stephan)

1.10.1. Kaching Chest Sticker

1.10.2. Take photos

1.10.3. Give gift

1.10.4. Take information

1.10.5. Logo Sticker

2. 2. STAGE

3. 3. VIP LOUNGE

3.1. VIP gift / Swag bag

3.1.1. USB

3.1.1.1. Video

3.1.1.2. Whitepaper soft copy

3.1.1.3. Stephan Video

3.1.2. Full White paper

3.1.3. Sales brochure

3.2. Snack and drink

3.3. Booklet/Whitepaper

3.3.1. Jackie

3.4. High level selling

3.4.1. Stephan

3.5. Tablet for presentation

3.5.1. Edward/Alice

3.6. Background for Phototaking

3.6.1. Jackie Design

4. 4. PANEL

5. 5. VIP PARTY

6. 6. EXTRA

6.1. Tokenomx give us 3-5 award/cetificate

6.2. Press release about Kachingcoins

6.3. Camera / fly cam

6.3.1. Tôn

6.4. Flight tickets

6.4.1. July

6.5. Hotel

6.5.1. Alice

6.6. After Event Meeting

6.6.1. Date: 20/4

6.6.2. Meeting room or lounge

6.6.3. Target: bring in 50 people

6.7. Bring the MPOS

6.8. Bring 3 iPhone X

6.9. Video

6.9.1. Timelapse

6.9.2. Flycam

6.9.3. Interview

6.9.4. Activites

6.9.5. Speech

6.9.6. Image

6.10. Hành lý:

6.10.1. Hành lý cá nhân của 10 team member

7. 7. PROMISES

7.1. Jackie: all designs ready to print

7.1.1. Leaflet DONE

7.1.2. Brochure DONE

7.1.3. Standee DONE

7.1.4. Bandroll DONE

7.1.5. Bút banner DONE

7.1.6. Name card

7.1.7. Biển Tên

7.1.8. Backdrop

7.2. Khải/Huy/Cương: chọn được nhà cung cấp vật phẩm

7.2.1. Standee xong

7.2.2. Áo t7 lấy

7.2.3. Túi chiều t6

7.2.4. Cần và còn thiếu

7.2.4.1. Name card DONE

7.2.4.2. Brochure

7.2.4.3. Bandroll DONE

7.2.4.4. Bảng tên nhân viên

7.2.4.5. Hộp đựng namecard kim loại DONE

7.2.4.6. Voucher FREE 20 KAC DONE

7.2.4.7. Móc khóa

7.2.4.8. Sticker DONE

7.2.4.9. Hộp sơ cấp cứu

7.2.4.9.1. Thuốc

7.2.4.9.2. Băng

7.2.4.10. White Paper DONE

7.2.4.11. Leaflet

7.2.4.12. Túi DONE

7.2.4.13. Áo

7.2.4.14. Bộ Đàm 10 cái DONE

7.2.4.15. Phiếu đăng ký DONE

7.2.4.16. Máy quẹt thẻ DONE

7.2.4.17. Băng chéo

7.2.4.18. Cục wifi

7.2.4.19. Cục sạc dự phòng

7.2.4.20. Đầu đổi điện

7.2.4.21. Ổ chia điện

7.3. Alice: Nơi ăn chốn ở, vui chơi giải trí.

7.3.1. Khách sạn: Sasima House 196/3 Sydronchai

7.3.1.1. 1. Jackie July

7.3.1.2. 2. Khải Huy Cương

7.3.1.3. 3. Phương Lê Bủm

7.3.1.4. 4. Tùng, Vân Anh, Su

7.3.1.5. 5. Stephan Joyce

7.3.1.6. 6. Johnny Emily

7.3.1.7. 7. Ba, anh Phương

7.3.1.8. 8. Lợi Lên

7.3.2. Ăn

7.3.2.1. Mì xào giòn Khao Soi

7.3.2.2. Tom yum

7.3.2.3. Xôi xoài

7.3.2.4. Shopping mall + Food court

7.3.3. Chơi

7.3.3.1. Old town

7.3.3.2. Chùa must go Doi Suthep

7.3.3.3. Shopping mall

7.3.4. Iphone/Macbook/Ipad

7.3.4.1. Iphone quà đặt thêm 2 cái

7.3.4.2. Ipad thuê

7.3.4.2.1. Stephan Ipad Pro

7.3.4.2.2. Jackie

7.3.4.2.3. July

7.3.4.2.4. Ms.Tùng

7.3.4.2.5. Mr.Hy

7.3.4.2.6. Alice

7.3.4.2.7. Khải

7.3.4.2.8. Huy

7.4. Alice: process đón khách

7.5. Stephan: Speech, proof reading, video

7.5.1. Stephanie

7.5.1.1. Agenda

7.5.1.1.1. 17/4

7.5.1.1.2. 18/4

7.5.1.1.3. 19/4

7.5.1.1.4. 20/4

7.5.1.1.5. 21/4

7.5.1.1.6. 22/4

7.5.1.2. PG - 4

7.5.1.3. Floor plan

7.5.1.3.1. done

7.5.1.4. Booth

7.5.1.5. Table

7.5.1.6. VIP Lounge

7.5.1.7. Flycam outsie and inside

7.5.2. Printing service

7.5.3. PGs

7.5.3.1. Height, weight, measurement, images

7.6. July: cung cấp ngân sách, phê duyệt nhanh chóng

7.6.1. Hoàn thành team media

7.6.1.1. Timelapse

7.6.1.2. Flycam

7.6.1.3. Activities

7.6.2. Gift bag

7.6.2.1. Brochure

7.6.2.2. Leaflet

7.6.2.3. Bút banner

7.6.2.4. Voucher 20 FREE KAC

7.6.2.5. in cái túi giấy

7.6.2.6. Name card

7.6.2.6.1. Stephan

7.6.2.6.2. Alice

7.6.2.6.3. Ms.Tùng

7.6.2.6.4. Jackie

7.6.2.6.5. July

7.6.2.6.6. Mr.James

7.6.3. band roll

7.6.3.1. 3m x 1m

7.6.4. Áo đồng phục ban tổ chức

7.6.5. Swag bag

7.6.5.1. Hộp đựng namecard

7.6.6. In ấn

7.6.6.1. Standee

7.6.6.1.1. Chân

7.6.6.1.2. Tấm

7.6.7. Ipad

7.6.8. Tờ đăng ký

7.6.9. Sim, internet

7.7. Tùng: vé máy bay cho members và guests (DONE)

7.7.1. Saigon - Chiangmai: 11h40 - 13h35 CN 15/4 VJ891

7.7.2. Chiangmai - Saigon: 14h25 - 16h30 CN 22/4 VJ892

7.7.3. Vé về Mr.Hy, Nhóm Media, Johnny Emily: Chiangmai - Saigon: 14h25 - 16h30 T6 20/4

7.7.4. Vé về Stephan Joyce: Chiangmai-Bangkok-Saigon: 16h25-19H25-21h05 T7 21/4 FD-3440,FD-658

7.7.5. Soạn Policy thật cụ thể trong chuyến đi

7.7.5.1. Tuân thủ tuyệt đối theo Agenda

7.7.5.1.1. Giờ có mặt, làm việc,v.v...

7.7.5.1.2. Free time được tự do

7.7.5.2. Quy cách ăn mặc

7.7.5.3. Contact person

7.8. Lê Phương: 20 mẫu câu tiếng Anh áp dụng sự kiện

7.9. Anh Phương: 3 nhân sự, thiết bị (1 flycam, 2 máy quay, gopro...), kịch bản ghi hình, nội dung phỏng vấn.

8. 7.MEMBERS

8.1. MEMBERS

8.1.1. Edward

8.1.2. Cương

8.1.3. Ms. Tùng

8.1.4. Jackie

8.1.5. Stephan

8.1.6. Alice

8.1.7. July

8.1.8. Khải

8.1.9. Phương (Tâm)

8.1.10. Lê

8.1.11. Vân Anh

8.1.12. Anh Phương HTV

8.1.13. Lợi Media

8.1.14. Lên Media

8.2. BACKUP MEMBER

8.3. GUESTS

8.3.1. Johnny Thong

8.3.2. Emily

8.3.3. Thuy HN

8.3.4. Thuy HN husband

8.3.5. Joyce

8.3.6. Phương Uyên (Bủm)

8.3.7. Mr.Hy

8.4. GUESTS BACKUP

8.4.1. Anh Toàn

8.4.2. Chị Thúy

8.4.3. 2 Người bạn anh Toàn